Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tự tôn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tự tôn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tự tôn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tự tôn”
Tự tôn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
tự tôn trọng phẩm giá, danh dự của mình, không để cho ai khinh thường mình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tự tôn”
- Từ đồng nghĩa của từ “tự tôn” là: tự trọng, tự tin
- Từ trái nghĩa của từ “tự tôn” là: vô lại, vô liêm sỉ, tự ti
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tự tôn”
- Đặt câu với từ “tự tôn”:
+ Cô ấy luôn có sự tự tôn về bản thân mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tự tôn”:
+ Anh ta đã luyện tập rất nhiều để có thể tự tin khi thuyết trình trước đám đông.
+ Tự trọng là phẩm chất quan trọng giúp bạn duy trì sự tôn trọng từ người khác và cảm thấy hài lòng với bản thân.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tự tôn”:
+ Anh ta thật vô lại, luôn làm việc xấu rồi quay lại đổ lỗi cho người khác.
+ Hành động của anh ta thật vô liêm sỉ, làm tổn thương người khác mà không hề cảm thấy hối lỗi.
+ Cô ấy không muốn tự ti về khả năng của mình, nhưng đôi khi cảm thấy mình không đủ tốt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)