Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tự do (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tự do chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tự do (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tự do”
Tự do |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
không có sự ràng buộc, hạn chế về mặt nào đó hoặc không bị cấm đoán hoặc hạn chế vô lý trong hoạt động |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tự do”
- Từ đồng nghĩa của từ “tự do” là: hiên ngang, chính trực, độc lập, phóng khoáng
- Từ trái nghĩa của từ “tự do” là: buồn bã, đau khổ, o ép, gò bó
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tự do”
- Đặt câu với từ “tự do”:
+ Cậu ấy luôn muốn sống tự do và thoát khỏi sự kiểm soát của bố mẹ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tự do”:
+ An hiên ngang bước vào lớp khi chưa có sự đồng ý của cô giáo.
+ Nam là một cậu học sinh rất thông minh và chính trực.
+ Bố em rất phóng khoáng với gia đình và bạn bè của ông ấy.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tự do”:
+ Sự ra đi đột ngột của ông ngoại làm mẹ em vô cùng đau khổ.
+ Bạn không thể o ép bắt người khác sống theo ý của mình được.
+ Cuộc sống gò bó khiến cậu ta muốn chuyển ra ngoài sống.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)