Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 phần Phonetics trong Unit 1: Family Life sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 1 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. walking
B. laziness
C. reliable
D. medical
Đáp án đúng: A
A. walking /ˈwɔːkɪŋ/
B. laziness /ˈleɪzinəs/
C. reliable /rɪˈlaɪəbl/
D. medical /ˈmedɪkl/
Đáp án A. walking có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /l/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. chores
B. dusts
C. mops
D. jokes
Đáp án đúng: A
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. chores /tʃɔː(r)z/
B. dusts /dʌsts/
C. mops /mɒps/
D. jokes /dʒəʊks/
Đáp án A. chores có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. thinks
B. dusts
C. sweeps
D. vacuums
Đáp án đúng: D
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. thinks /θɪŋks/
B. dusts /dʌsts/
C. sweeps /swiːps/
D. vacuums /ˈvækjuːmz/
Đáp án D. vacuums có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. charities
B. chemicals
C. chores
D. children
Đáp án đúng: B
A. charities /ˈtʃærətiz/
B. chemicals /ˈkemɪklz/
C. chores /tʃɔː(r)z/
D. children /ˈtʃɪldrən/
Đáp án B. chemicals có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. alone
B. healthy
C. milk
D. palm
Đáp án đúng: D
A. alone /əˈləʊn/
B. healthy /ˈhelθi/
C. milk /mɪlk/
D. palm /pɑːm/
Đáp án D. palm có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /l/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. talk
B. tool
C. last
D. help
Đáp án đúng: A
A. talk /tɔːk/
B. tool /tuːl/
C. last /lɑːst/
D. help /help/
Đáp án A. talk có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /l/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. stalk
B. should
C. salmon
D. world
Đáp án đúng: D
A. stalk /stɔːk/
B. should /ʃʊd/
C. salmon /ˈsæmən/
D. world /wɜːld/
Đáp án D. world có phần gạch chân được phát âm là /l/, các đáp án còn lại phần gạch chân không được phát âm (âm câm).
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. folk
B. half
C. light
D. would
Đáp án đúng: C
A. folk /fəʊk/
B. half /hɑːf/
C. light /laɪt/
D. would /wʊd/
Đáp án C. light có phần gạch chân được phát âm là /l/, các đáp án còn lại phần gạch chân không được phát âm (âm câm).
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. father
B. marriage
C. happy
D. cat
Đáp án đúng: A
A. father /ˈfɑːðə(r)/
B. marriage /ˈmærɪdʒ/
C. happy /ˈhæpi/
D. cat /kæt/
Đáp án A. father có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. goose
B. food
C. good
D. choose
Đáp án đúng: C
A. goose /ɡuːs/
B. food /fuːd/
C. good /ɡʊd/
D. choose /tʃuːz/
Đáp án C. good có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /uː/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. furniture
B. understand
C. charity
D. interview
Đáp án đúng: B
A. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
B. understand /ˌʌndəˈstænd/
C. charity /ˈtʃærəti/
D. interview /ˈɪntəvjuː/
Đáp án B. understand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. conversation
B. interesting
C. exclamation
D. easy-going
Đáp án đúng: A
A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
C. exclamation /ˌekskləˈmeɪʃn/
D. easy-going/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/
Đáp án A. conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. easy-going
B. unreliable
C. self-confident
D. optimistic
Đáp án đúng: C
A. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/
B. unreliable /ˌʌnrɪˈlaɪəbl/
C. self-confident /ˌself ˈkɒnfɪdənt/
D. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
Đáp án C. self-confident có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. interview
B. introduce
C. represent
D. understand
Đáp án đúng: A
A. interview /ˈɪntəvjuː/
B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
C. represent /ˌreprɪˈzent/
D. understand /ˌʌndəˈstænd/
Đáp án A. interview có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. family
B. marriage
C. parental
D. sibling
Đáp án đúng: C
A. family /ˈfæməli/
B. marriage /ˈmærɪdʒ/
C. parental /pəˈrentl/
D. sibling /ˈsɪblɪŋ/
Đáp án C. parental có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. divorce
B. wedding
C. marriage
D. family
Đáp án đúng: A
A. divorce /dɪˈvɔːs/
B. wedding /ˈwedɪŋ/
C. marriage /ˈmærɪdʒ/
D. family /ˈfæməli/
Đáp án A. divorce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. ancestor
B. relative
C. descendant
D. guardian
Đáp án đúng: C
A. ancestor /ˈænsestə(r)/
B. relative /ˈrelətɪv/
C. descendant /dɪˈsendənt/
D. guardian /ˈɡɑːdiən/
Đáp án C. descendant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. ironing
B. laundry
C. cleaning
D. arrange
Đáp án đúng: D
A. ironing /ˈaɪənɪŋ/
B. laundry /ˈlɔːndri/
C. cleaning /ˈkliːnɪŋ/
D. arrange /əˈreɪndʒ/
Đáp án D. arrange có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. cousin
B. toddler
C. reunion
D. infant
Đáp án đúng: C
A. cousin /ˈkʌzn/
B. toddler /ˈtɒdlə(r)/
C. reunion /ˌriːˈjuːniən/
D. infant /ˈɪnfənt/
Đáp án C. reunion có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. marriage
B. maternal
C. babysit
D. funeral
Đáp án đúng: B
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. maternal /məˈtɜːnl/
C. babysit /ˈbeɪbisɪt/
D. funeral/ˈfjuːnərəl/
Đáp án B. maternal có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều