Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 1: Family Life sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 1 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
Women usually manage _______ better than men do.
A. household finances
B. household machines
C. housewives
D. houseplants
Đáp án đúng: A
A. household finances (n.ph): tài chính gia đình
B. household machines (n.ph): máy móc gia dụng, thiết bị gia đình
C. housewives (n): bà nội trợ
D. houseplants (n): cây trồng trong nhà
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
→ Women usually manage household finances better than men do.
Dịch nghĩa: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.
Question 2. Choose the correct answer.
My parents _______. My mother usually does more housework than my father.
A. divide chores equally
B. split chores unequally
C. don’t share housework equally
D. Both B and C are correct.
Đáp án đúng: D
A. divide chores equally (v.ph): phân chia việc nhà một cách công bằng
B. split chores unequally (v.ph): phân chia việc nhà không đều
C. don’t share housework equally (v.ph): không phân chia việc nhà một cách công bằng
D. Cả B và C đều đúng.
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B và C đều phù hợp.
→ My parents split chores unequally/don’t share housework equally. My mother usually does more housework than my father.
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi không chia sẻ công việc nhà công bằng. Mẹ tôi thường làm việc nhà nhiều hơn bố tôi.
Question 3. Choose the correct answer.
Do you have to _______ the rubbish out?
A. take
B. make
C. empty
D. do
Đáp án đúng: A
Cụm từ: take the rubbish out (v.ph): mang rác ra ngoài, đi đổ rác.
Chọn A.
→ Do you have to take the rubbish out?
Dịch nghĩa: Bạn có phải đi đổ rác không?
Question 4. Choose the correct answer.
He decided that he wanted to be a _______ while his wife worked full-time.
A. homemaker
B. house husband
C. housewife
D. Both A and B are correct.
Đáp án đúng: D
A. homemaker (n): người nội trợ (giới tính không xác định – có thể là nam hoặc nữ)
B. house husband (n.ph): chồng nội trợ
C. housewife (n): bà nội trợ
D. Cả A và B đều đúng.
Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp.
→ He decided that he wanted to be a homemaker/house husband while his wife worked full-time.
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm toàn thời gian.
Question 5. Choose the correct answer.
The clothes are dry now. My sister is _______ neatly and putting them in a basket.
A. ironing
B. cleaning
C. folding
D. sweeping
Đáp án đúng: C
A. ironing (v-ing): ủi đồ
B. cleaning (v-ing): lau chùi, dọn dẹp
C. folding (v-ing): gấp lại
D. sweeping (v-ing): quét nhà
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ The clothes are dry now. My sister is folding neatly and putting them in a basket.
Dịch nghĩa: Quần áo giờ đã khô. Chị gái tôi đang gấp chúng gọn gàng và bỏ vào giỏ.
Question 6. Choose the correct answer.
Dad really hates wrinkled clothes. He has to _______ the clothes, but he can’t do it very well.
A. iron
B. wash
C. mop
D. clean
Đáp án đúng: A
A. iron (v): ủi, là quần áo
B. wash (v): giặt
C. mop (v): lau nhà
D. clean (v): làm sạch
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Dad really hates wrinkled clothes. He has to iron the clothes, but he can’t do it very well.
Dịch nghĩa: Bố rất ghét quần áo bị nhăn. Bố phải ủi quần áo nhưng ông không giỏi việc đó lắm.
Question 7. Choose the correct answer.
Our cat doesn’t like it when I _______. It makes a lot of noise in our apartment.
A. sweep the floor
B. wash the windows
C. do the dishes
D. vacuum the carpet
Đáp án đúng: D
A. sweep the floor (v.ph): quét sàn
B. wash the windows (v.ph): lau cửa sổ
C. do the dishes (v.ph): rửa chén
D. vacuum the carpet (v.ph): hút bụi thảm
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Our cat doesn’t like it when I vacuum the carpet. It makes a lot of noise in our apartment.
Dịch nghĩa: Con mèo nhà tôi không thích khi tôi hút bụi thảm. Việc đó gây ra rất nhiều tiếng ồn trong căn hộ.
Question 8. Choose the correct answer.
If you do the _______, you have to wash the plates, cups, cups, knives, forks, etc, which have been used in cooking and eating a meal.
A. washing-up
B. cooking
C. ironing
D. laundry
Đáp án đúng: A
A. washing-up (n): việc rửa bát đĩa
B. cooking (n): nấu ăn
C. ironing (n): ủi đồ
D. laundry (n): giặt quần áo
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ If you do the washing-up, you have to wash the plates, cups, knives, forks, etc, which have been used in cooking and eating a meal.
Dịch nghĩa: Nếu bạn rửa bát, bạn sẽ phải rửa đĩa, cốc, dao, nĩa,... đã được dùng để nấu và trong bữa ăn.
Question 9. Choose the correct answer.
The garbage smells bad. Let’s _______.
A. wash the dog
B. take out the rubbish
C. iron clothes
D. make the bed
Đáp án đúng: B
A. wash the dog (v.ph): tắm cho chó
B. take out the rubbish (v.ph): mang rác đi đổ, đi đổ rác
C. iron clothes (v.ph): ủi đồ
D. make the bed (v.ph): dọn giường
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ The garbage smells bad. Let’s take out the rubbish.
Dịch nghĩa: Rác có mùi hôi quá. Hãy mang rác đi đổ thôi.
Question 10. Choose the correct answer.
When you _______ something, you rub it hard in order to clean it, often using a stiff brush and water or another liquid.
A. dust
B. sweep
C. mop
D. tidy
Đáp án đúng: C
A. dust (v): lau bụi
B. sweep (v): quét
C. mop (v): lau sàn bằng cây lau
D. tidy (v): dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ When you mop something, you rub it hard in order to clean it, often using a stiff brush and water or another liquid.
Dịch nghĩa: Khi bạn lau một vật gì đó, bạn chà nó thật mạnh để làm sạch, thường dùng bàn chải cứng và nước hoặc chất lỏng khác.
Question 11. Choose the correct answer.
Martha keeps coughing, _______ she needs to meet the doctor.
A. so
B. but
C. and
D. or
Đáp án đúng: A
A. so: vì vậy, do đó
B. but: nhưng
C. and: và
D. or: hoặc
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một nên dùng từ nối “so”.
Chọn A.
→ Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.
Dịch nghĩa: Martha cứ ho mãi, do đó cô cần đi gặp bác sĩ.
Question 12. Choose the correct answer.
She decided to quit this job _______ the low salary.
A. because of
B. despite
C. because
D. although
Đáp án đúng: A
A. because of + danh từ/cụm danh từ: bởi vì
B. despite + danh từ/cụm danh từ/V-ing: mặc dù
C. because + mệnh đề: bởi vì
D. although + mệnh đề: mặc dù
Ta thấy “the low salary” (mức lương thấp) là một cụm danh từ, nên loại C và D.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
→ She decided to quit this job because of the low salary.
Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định nghỉ công việc này vì mức lương thấp.
Question 13. Choose the correct answer.
Nam was absent from class yesterday _______ he felt sick.
A. so
B. because
C. although
D. but
Đáp án đúng: B
A. so: vì vậy
B. because: bởi vì
C. although: mặc dù
D. but: nhưng
Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là “so” hoặc “because”. Mệnh đề chứa liên từ là mệnh đề nguyên nhân nên ta phải dùng liên từ “because”.
Chọn B.
→ Nam was absent from class yesterday because he felt sick.
Dịch nghĩa: Hôm qua Nam nghỉ học vì cậu ấy cảm thấy không khỏe.
Question 14. Choose the correct answer.
She couldn’t unlock it _______ she had the wrong key.
A. while
B. but
C. though
D. because
Đáp án đúng: D
A. while: trong khi
B. but: nhưng
C. though: mặc dù
D. because: bởi vì
Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là “because”.
Chọn D.
→ She couldn’t unlock it because she had the wrong key.
Dịch nghĩa: Cô ấy không thể mở khóa bởi vì cô ấy đã nhầm chìa.
Question 15. Choose the correct answer.
I have a lot of homework to do this evening, _______ I don’t have time to watch the football match.
A. if
B. and
C. so
D. when
Đáp án đúng: C
A. if: nếu
B. and: và
C. so: vì vậy
D. when: khi
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một nên dùng từ nối “so”.
Chọn C.
→ I have a lot of homework to do this evening, so I don’t have time to watch the football match.
Dịch nghĩa: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian xem trận bóng đá.
Question 16. Choose the correct answer.
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _______ a week.
A. time
B. a time
C. times
D. timings
Đáp án đúng: C
A. time: sai, vì “three time” không đúng ngữ pháp (thiếu số nhiều).
B. a time: dùng trong cấu trúc “once at a time”, “one at a time”, không phù hợp ở đây.
C. times: đúng, vì “three times” là cách nói số lần lặp lại.
D. timings: nghĩa là “thời điểm” hoặc “sự sắp xếp thời gian”, không phù hợp ở đây.
* Chú ý: nếu “time” có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s. Nếu “time” là danh từ đếm được khi chỉ số lần thực hiện hành động.
Chọn C.
→ My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.
Dịch nghĩa: Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.
Question 17. Choose the correct answer.
Tim: “_______ do you tidy your room?” – Tina: “Twice a week.”
A. How long
B. How much
C. How often
D. How far
Đáp án đúng: C
A. How long: bao lâu, hỏi về khoảng thời gian
B. How much: bao nhiêu, hỏi về số lượng/giá cả
C. How often: bao nhiêu lần, hỏi về tần suất
D. How far: bao xa, hỏi về khoảng cách
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Tim: “How often do you tidy your room?” – Tina: “Twice a week.”
Dịch nghĩa: Tim: “Bạn dọn phòng bao lâu một lần vậy?” – Tina: “Hai lần một tuần.”
Question 18. Choose the correct answer.
The garbage is collected _______, on Wednesday and Saturday.
A. every day
B. twice a week
C. once a week
D. three times
Đáp án đúng: B
A. every day: mỗi ngày
B. twice a week: hai lần một tuần
C. once a week: một lần mỗi tuần
D. three times: ba lần
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ The garbage is collected twice a week, on Wednesday and Saturday.
Dịch nghĩa: Rác được thu gom hai lần một tuần, vào thứ Tư và thứ Bảy.
Question 19. Choose the correct answer.
A: How _______ do you do household chores? – B: Almost every day.
A. usually
B. hardly
C. often
D. sometimes
Đáp án đúng: C
A. usually: thường xuyên
B. hardly: hầu như không bao giờ
C. often: thường
D. sometimes: thỉnh thoảng
“How often” là cấu trúc hỏi về tần suất, phù hợp với câu trả lời “Almost every day.”
Chọn C.
→ A: How often do you do household chores? – B: Almost every day.
Dịch nghĩa: A: Bạn làm việc nhà bao lâu một lần? – B: Gần như mỗi ngày.
Question 20. Choose the mistake.
Huong is so lazy that she only vacuums her bedroom and living room one a year.
A. so lazy
B. vacuums
C. her bedroom and living room
D. one a year
Đáp án đúng: D
Khi nói về tần suất “một lần mỗi...”, ta dùng: once a...
Do đó, D chưa đúng.
Sửa: one a year → once a year
→ Huong is so lazy that she only vacuums her bedroom and living room once a year.
Dịch nghĩa: Hương lười đến mức cô ấy chỉ hút bụi phòng ngủ và phòng khách một lần mỗi năm.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều