Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 phần Phonetics trong Unit 3: Shopping sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 3 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. excellent
B. decide
C. local
D. service
Đáp án đúng: C
A. excellent /ˈeksələnt/
B. decide /dɪˈsaɪd/
C. local /ˈləʊkl/
D. service /ˈsɜːvɪs/
Đáp án C. local có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. clothes
B. choices
C. styles
D. stores
Đáp án đúng: B
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. clothes /kləʊðz/
B. choices /tʃɔɪsɪz/
C. styles /staɪlz/
D. stores /stɔː(r)z/
Đáp án B. choices có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. receipt
B. repair
C. reduce
D. record
Đáp án đúng: D
A. receipt /rɪˈsiːt/
B. repair /rɪˈpeə(r)/
C. reduce /rɪˈdjuːs/
D. record /ˈrekɔːd/
Đáp án D. record có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. hour
B. sour
C. pour
D. our
Đáp án đúng: C
A. hour /ˈaʊə(r)/
B. sour /ˈsaʊə(r)/
C. pour /pɔː(r)/
D. our /ˈaʊə(r)/
Đáp án C. pour có phần gạch chân được phát âm là /ɔː(r)/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊə(r)/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. brand
B. sale
C. trash
D. calculator
Đáp án đúng: B
A. brand /brænd/
B. sale /seɪl/
C. trash /træʃ/
D. calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/
Đáp án B. sale có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. solve
B. colleague
C. problem
D. convenient
Đáp án đúng: D
A. solve /sɒlv/
B. colleague /ˈkɒliːɡ/
C. problem /ˈprɒbləm/
D. convenient /kənˈviːniənt/
Đáp án D. convenient có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. fix
B. receipt
C. disconnect
D. trash
Đáp án đúng: D
A. fix /fɪks/
B. receipt /rɪˈsiːt/
C. disconnect /ˌdɪskəˈnekt/
D. trash /træʃ/
Đáp án D. trash có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. assistant
B. chip
C. five
D. ship
Đáp án đúng: C
A. assistant /əˈsɪstənt/
B. chip /tʃɪp/
C. five /faɪv/
D. ship /ʃɪp/
Đáp án C. five có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. borrow
B. crowded
C. shop
D. online
Đáp án đúng: B
A. borrow /ˈbɒrəʊ/
B. crowded /ˈkraʊdɪd/
C. shop /ʃɒp/
D. online /ˌɒnˈlaɪn/
Đáp án B. crowded có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. warranty
B. teens
C. quality
D. attention
Đáp án đúng: D
A. warranty /ˈwɒrənti/
B. teens /tiːnz/
C. quality /ˈkwɒləti/
D. attention /əˈtenʃn/
Đáp án D. attention có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sneaker
B. bookstore
C. commerce
D. advice
Đáp án đúng: D
A. sneaker /ˈsniːkə(r)/
B. bookstore /ˈbʊkstɔː(r)/
C. commerce /ˈkɒmɜːs/
D. advice /ədˈvaɪs/
Đáp án D. advice có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. unique
B. ready
C. friendly
D. comic
Đáp án đúng: A
A. unique /juˈniːk/
B. ready /ˈredi/
C. friendly /ˈfrendli/
D. comic /ˈkɒmɪk/
Đáp án A. unique có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. customer
B. warranty
C. attention
D. quality
Đáp án đúng: C
A. customer /ˈkʌstəmə(r)/
B. warranty /ˈwɒrənti/
C. attention /əˈtenʃn/
D. quality /ˈkwɒləti/
Đáp án C. attention có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. producer
B. retailer
C. wholesaler
D. publisher
Đáp án đúng: A
A. producer /prəˈdjuːsə(r)/
B. retailer /ˈriːteɪlə(r)/
C. wholesaler /ˈhəʊlseɪlə(r)/
D. publisher /ˈpʌblɪʃə(r)/
Đáp án A. producer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. healthy
B. disease
C. cancer
D. balance
Đáp án đúng: B
A. healthy /ˈhelθi/
B. disease /dɪˈziːz/
C. cancer /ˈkænsə(r)/
D. balance /ˈbæləns/
Đáp án B. disease có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sunglasses
B. normally
C. excellent
D. assistant
Đáp án đúng: D
A. sunglasses /ˈsʌnɡlɑːsɪz/
B. normally /ˈnɔːməli/
C. excellent /ˈeksələnt/
D. assistant /əˈsɪstənt/
Đáp án D. assistant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. advice
B. shopper
C. service
D. careful
Đáp án đúng: A
A. advice /ədˈvaɪs/
B. shopper /ˈʃɒpə(r)/
C. service /ˈsɜːvɪs/
D. careful /ˈkeəfl/
Đáp án A. advice có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. definitely
B. another
C. return
D. restart
Đáp án đúng: A
A. definitely /ˈdefɪnətli/
B. another /əˈnʌðə(r)/
C. return /rɪˈtɜːn/
D. restart /ˈriːstɑːt/
Đáp án A. definitely có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. repair
B. address
C. reply
D. problem
Đáp án đúng: D
A. repair /rɪˈpeə(r)/
B. address /əˈdres/
C. reply /rɪˈplaɪ/
D. problem /ˈprɒbləm/
Đáp án D. problem có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. hotline
B. complaint
C. problem
D. service
Đáp án đúng: B
A. hotline /ˈhɒtlaɪn/
B. complaint /kəmˈpleɪnt/
C. problem /ˈprɒbləm/
D. service /ˈsɜːvɪs/
Đáp án B. complaint có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều