Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 phần Phonetics trong Unit 4: International Organizations and Charities sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 4 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. projects
B. helps
C. builds
D. works
Đáp án đúng: C
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. projects /ˈprɒdʒekts/
B. helps /helps/
C. builds /bɪldz/
D. works /wɜːks/
Đáp án C. builds có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. supported
B. donated
C. finished
D. provided
Đáp án đúng: C
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. supported /səˈpɔːtɪd/
B. donated /dəʊˈneɪtɪd/
C. finished /ˈfɪnɪʃt/
D. provided /prəˈvaɪdɪd/
Đáp án C. finished có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. challenge
B. kitchen
C. charity
D. mechanic
Đáp án đúng: D
A. challenge /ˈtʃælɪndʒ/
B. kitchen /ˈkɪtʃɪn/
C. charity /ˈtʃærəti/
D. mechanic /məˈkænɪk/
Đáp án D. mechanic có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. provides
B. conserves
C. donates
D. inspires
Đáp án đúng: C
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. provides /prəˈvaɪdz/
B. conserves /kənˈsɜːvz/
C. donates /dəʊˈneɪts/
D. inspires /ɪnˈspaɪə(r)z/
Đáp án C. donates có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. hospital
B. product
C. rainforest
D. local
Đáp án đúng: D
A. hospital /ˈhɒspɪtl/
B. product /ˈprɒdʌkt/
C. rainforest /ˈreɪnfɒrɪst/
D. local /ˈləʊkl/
Đáp án D. local có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. competition
B. arrangement
C. recently
D. international
Đáp án đúng: A
A. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/
B. arrangement /əˈreɪndʒmənt/
C. recently /ˈriːsntli/
D. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
Đáp án A. competition có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. blanket
B. journey
C. complete
D. forest
Đáp án đúng: C
A. blanket /ˈblæŋkɪt/
B. journey /ˈdʒɜːni/
C. complete /kəmˈpliːt/
D. forest /ˈfɒrɪst/
Đáp án C. complete có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. product
B. supply
C. volunteer
D. difficult
Đáp án đúng: A
A. product /ˈprɒdʌkt/
B. supply /səˈplaɪ/
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Đáp án A. product có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. summer
B. fundraising
C. understand
D. inspire
Đáp án đúng: B
A. summer /ˈsʌmə(r)/
B. fundraising /ˈfʌndreɪzɪŋ/
C. understand /ˌʌndəˈstænd/
D. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/
Đáp án B. fundraising có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. theatre
B. seat
C. leave
D. each
Đáp án đúng: A
A. theatre /ˈθɪətə(r)/
B. seat /siːt/
C. leave /liːv/
D. each /iːtʃ/
Đáp án A. theatre có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. volunteer
B. receive
C. converse
D. supply
Đáp án đúng: A
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. receive /rɪˈsiːv/
C. converse /kənˈvɜːs/
D. supply /səˈplaɪ/
Đáp án A. volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. awareness
B. disaster
C. arrangement
D. charity
Đáp án đúng: D
A. awareness /əˈweənəs/
B. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
C. arrangement /əˈreɪndʒmənt/
D. charity /ˈtʃærəti/
Đáp án D. charity có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. volunteer
B. awareness
C. enjoyment
D. foundation
Đáp án đúng: A
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. awareness /əˈweənəs/
C. enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/
D. foundation /faʊnˈdeɪʃn/
Đáp án A. volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. receive
B. supply
C. arrange
D. promise
Đáp án đúng: D
A. receive /rɪˈsiːv/
B. supply /səˈplaɪ/
C. arrange /əˈreɪndʒ/
D. promise /ˈprɒmɪs/
Đáp án D. promise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. confide
B. agree
C. maintain
D. follow
Đáp án đúng: D
A. confide /kənˈfaɪd/
B. agree/əˈgriː/
C. maintain/meɪnˈteɪn/
D. follow /ˈfɒləʊ/
Đáp án D. follow có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exist
B. evolve
C. enjoy
D. enter
Đáp án đúng: D
A. exist /ɪgˈzɪst/
B. evolve/ɪˈvɒlv/
C. enjoy/ɪnˈʤɔɪ/
D. enter/ˈentə(r)/
Đáp án D. entercó trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. damage
B. destroy
C. demand
D. deny
Đáp án đúng: A
A. damage /ˈdæmɪʤ/
B. destroy /dɪsˈtrɔɪ/
C. demand /dɪˈmɑːnd/
D. deny /dɪˈnaɪ/
Đáp án A. damage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. attack
B. defeat
C. believe
D. gather
Đáp án đúng: D
A. attack /əˈtæk/
B. defeat /dɪˈfiːt/
C. believe /bɪˈliːv/
D. gather /ˈɡæðə(r)/
Đáp án D. gather có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. attract
B. destroy
C. level
D. occur
Đáp án đúng: C
A. attract /əˈtrækt/
B. destroy /dɪsˈtrɔɪ/
C. level /ˈlevl/
D. occur /əˈkɜː(r)/
Đáp án C. level có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. believe
B. answer
C. rely
D. decrease
Đáp án đúng: B
A. believe /bɪˈliːv/
B. answer /ˈɑːnsə(r)/
C. rely /rɪˈlaɪ/
D. decrease /dɪˈkriːs/
Đáp án B. answer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều