Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 phần Phonetics trong Unit 5: Gender Equality sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 5 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. determined
B. campaigned
C. interviewed
D. delighted
Đáp án đúng: D
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. determined /dɪˈtɜːmɪnd/
B. campaigned /kæmˈpeɪnd/
C. interviewed /ˈɪntəvjuːd/
D. delighted /dɪˈlaɪtɪd/
Đáp án D. delighted có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. hour
B. hospital
C. exhibition
D. honor
Đáp án đúng: B
A. hour /ˈaʊə(r)/
B. hospital /ˈhɒspɪtl/
C. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
D. honor /ˈɒnə(r)/
Đáp án B. hospital có phần gạch chân được phát âm là /h/, các đáp án còn lại phần gạch chân không được phát âm (âm câm).
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. exhausted
B. determined
C. performed
D. interviewed
Đáp án đúng: A
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
B. determined /dɪˈtɜːmɪnd/
C. performed /pəˈfɔːmd/
D. interviewed /ˈɪntəvjuːd/
Đáp án A. exhausted có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. passionate
B. congratulate
C. equality
D. astronaut
Đáp án đúng: C
A. passionate /ˈpæʃənət/
B. congratulate /kənˈɡrætʃəleɪt/
C. equality /iˈkwɒləti/
D. astronaut /ˈæstrənɔːt/
Đáp án C. equality có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. gender
B. delighted
C. election
D. determined
Đáp án đúng: A
A. gender /ˈdʒendə(r)/
B. delighted /dɪˈlaɪtɪd/
C. election /ɪˈlekʃn/
D. determined /dɪˈtɜːmɪnd/
Đáp án A. gender có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. gift
B. big
C. generation
D. grateful
Đáp án đúng: C
A. gift /ɡɪft/
B. big /bɪɡ/
C. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
D. grateful /ˈɡreɪtfl/
Đáp án C. generation có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /g/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. combat
B. campaign
C. election
D. race
Đáp án đúng: D
A. combat /ˈkɒmbæt/
B. campaign /kæmˈpeɪn/
C. election /ɪˈlekʃn/
D. race /reɪs/
Đáp án D. race có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. rights
B. leaders
C. feels
D. actions
Đáp án đúng: A
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. rights /raɪts/
B. leaders /ˈliːdə(r)z/
C. feels /fiːlz/
D. actions /ˈækʃnz/
Đáp án A. rights có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. private
B. science
C. resign
D. increase
Đáp án đúng: D
A. private /ˈpraɪvət/
B. science /ˈsaɪəns/
C. resign /rɪˈzaɪn/
D. increase /ɪnˈkriːs/
Đáp án D. increase có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. education
B. communication
C. prediction
D. question
Đáp án đúng: D
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
B. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
C. prediction /prɪˈdɪkʃn/
D. question /ˈkwestʃən/
Đáp án D. question có phần gạch chân được phát âm là /tʃən/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʃn/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. astronaut
B. committee
C. election
D. unequal
Đáp án đúng: A
A. astronaut /ˈæstrənɔːt/
B. committee /kəˈmɪti/
C. election /ɪˈlekʃn/
D. unequal /ʌnˈiːkwəl/
Đáp án A. astronaut có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. biography
B. equality
C. opportunity
D. Australia
Đáp án đúng: C
A. biography /baɪˈɒɡrəfi/
B. equality /iˈkwɒləti/
C. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
D. Australia /ɒˈstreɪliə/
Đáp án C. opportunity có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. committee
B. property
C. election
D. achievement
Đáp án đúng: B
A. committee /kəˈmɪti/
B. property /ˈprɒpəti/
C. election /ɪˈlekʃn/
D. achievement /əˈtʃiːvmənt/
Đáp án B. property có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exercise
B. educate
C. entertain
D. summarize
Đáp án đúng: C
A. exercise /ˈeksəsaɪz/
B. educate /ˈedʒukeɪt/
C. entertain /ˌentəˈteɪn/
D. summarize /ˈsʌməraɪz/
Đáp án C. entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. happy
B. easy
C. project
D. success
Đáp án đúng: D
A. happy /ˈhæpi/
B. easy /ˈiːzi/
C. project /ˈprɒdʒekt/
D. success /səkˈses/
Đáp án D. success có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. business
B. passionate
C. campaign
D. minister
Đáp án đúng: C
A. business /ˈbɪznəs/
B. passionate /ˈpæʃənət/
C. campaign /kæmˈpeɪn/
D. minister /ˈmɪnɪstə(r)/
Đáp án C. campaign có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. discriminate
B. equality
C. justify
D. unfairness
Đáp án đúng: C
A. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/
B. equality /iˈkwɒləti/
C. justify /ˈdʒʌstɪfaɪ/
D. unfairness /ˌʌnˈfeənəs/
Đáp án C. justify có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. majority
B. privilege
C. tolerance
D. liberty
Đáp án đúng: A
A. majority /məˈdʒɒrəti/
B. privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/
C. tolerance /ˈtɒlərəns/
D. liberty /ˈlɪbəti/
Đáp án A. majority có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. empower
B. advocate
C. morality
D. persistence
Đáp án đúng: B
A. empower /ɪmˈpaʊə(r)/
B. advocate /ˈædvəkət/
C. morality /məˈræləti/
D. persistence /pəˈsɪstəns/
Đáp án B. advocate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. education
B. stability
C. priority
D. encouragement
Đáp án đúng: A
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
B. stability /stəˈbɪləti/
C. priority /praɪˈɒrəti/
D. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/
Đáp án A. education có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều