Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 phần Phonetics trong Unit 8: Ecology and the Environment sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 8 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. ban
B. damage
C. cattle
D. material
Đáp án đúng: D
A. ban /bæn/
B. damage /ˈdæmɪdʒ/
C. cattle /ˈkætl/
D. material /məˈtɪəriəl/
Đáp án D. material có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. pollute
B. protect
C. product
D. solution
Đáp án đúng: C
A. pollute /pəˈluːt/
B. protect /prəˈtekt/
C. product /ˈprɒdʌkt/
D. solution /səˈluːʃn/
Đáp án C. product có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. reduction
B. publication
C. solution
D. production
Đáp án đúng: C
A. reduction /rɪˈdʌkʃn/
B. publication /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/
C. solution /səˈluːʃn/
D. production /prəˈdʌkʃn/
Đáp án C. solution có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mixture
B. deforestation
C. motorcycle
D. cafeteria
Đáp án đúng: A
A. mixture /ˈmɪkstʃə(r)/
B. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
C. motorcycle /ˈməʊtəsaɪkl/
D. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/
Đáp án A. mixture có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. renewable
B. deplete
C. replenish
D. preservation
Đáp án đúng: D
A. renewable /rɪˈnjuːəbl/
B. deplete /dɪˈpliːt/
C. replenish /rɪˈplenɪʃ/
D. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/
Đáp án D. preservation có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. dispose
B. soot
C. lifestyle
D. conserve
Đáp án đúng: A
A. dispose /dɪˈspəʊz/
B. soot /sʊt/
C. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
D. conserve /kənˈsɜːv/
Đáp án A. dispose có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. commercial
B. chemical
C. agriculture
D. conserve
Đáp án đúng: A
A. commercial /kəˈmɜːʃl/
B. chemical /ˈkemɪkl/
C. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
D. conserve /kənˈsɜːv/
Đáp án A. commercial có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. threatened
B. provided
C. identified
D. disappeared
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. threatened /ˈθretnd/
B. provided /prəˈvaɪdɪd/
C. identified /aɪˈdentɪfaɪd/
D. disappeared /ˌdɪsəˈpɪə(r)d/
Đáp án B. provided có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. globe
B. commerce
C. biologist
D. loss
Đáp án đúng: A
A. globe /ɡləʊb/
B. commerce /ˈkɒmɜːs/
C. biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
D. loss /lɒs/
Đáp án A. globe có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. destruction
B. product
C. human
D. vulnerable
Đáp án đúng: C
A. destruction /dɪˈstrʌkʃn/
B. product /ˈprɒdʌkt/
C. human /ˈhjuːmən/
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
Đáp án C. human có phần gạch chân được phát âm là /juː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. product
B. damage
C. impact
D. success
Đáp án đúng: D
A. product /ˈprɒdʌkt/
B. damage /ˈdæmɪdʒ/
C. impact /ˈɪmpækt/
D. success /səkˈses/
Đáp án D. success có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. deadly
B. release
C. global
D. compost
Đáp án đúng: B
A. deadly /ˈdedli/
B. release /rɪˈliːs/
C. global /ˈɡləʊbl/
D. compost /ˈkɒmpɒst/
Đáp án B. release có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. damage
B. footprints
C. resource
D. product
Đáp án đúng: C
A. damage /ˈdæmɪdʒ/
B. footprints /ˈfʊtprɪnts/
C. resource /rɪˈsɔːs/
D. product /ˈprɒdʌkt/
Đáp án C. resource có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. environmental
B. ecological
C. international
D. vegetarian
Đáp án đúng: A
A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
B. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/
C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
D. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/
Đáp án A. environmental có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. respiratory
B. initiative
C. eco-friendly
D. renewable
Đáp án đúng: C
A. respiratory /rəˈspɪrətri/
B. initiative /ɪˈnɪʃətɪv/
C. eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/
D. renewable /rɪˈnjuːəbl/
Đáp án C. eco-friendly có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. available
B. extinction
C. survival
D. introduce
Đáp án đúng: D
A. available /əˈveɪləbl/
B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
C. survival /səˈvaɪvl/
D. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Đáp án D. introduce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. several
B. protection
C. different
D. habitat
Đáp án đúng: B
A. several /ˈsevrəl/
B. protection /prəˈtekʃn/
C. different /ˈdɪfrənt/
D. habitat /ˈhæbɪtæt/
Đáp án B. protection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. commercial
B. valuable
C. habitat
D. agency
Đáp án đúng: A
A. commercial /kəˈmɜːʃl/
B. valuable /ˈvæljuəbl/
C. habitat /ˈhæbɪtæt/
D. agency /ˈeɪdʒənsi/
Đáp án A. commercial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exploitation
B. disappearance
C. conservation
D. temperature
Đáp án đúng: D
A. exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/
B. disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
C. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
D. temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Đáp án D. temperature có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. classify
B. animal
C. extinction
D. primary
Đáp án đúng: C
A. classify /ˈklæsɪfaɪ/
B. animal /ˈænɪml/
C. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
D. primary /ˈpraɪməri/
Đáp án C. extinction có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều