Tiếng Anh 10 Unit 7 Reading (trang 79) - Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 10 Reading trang 79 trong Unit 7: Viet Nam and International Organisations Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.
Tiếng Anh 10 Unit 7 Reading (trang 79) - Tiếng Anh 10 Global Success
1 (trang 79 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in pairs. Which of the following do you think UNICEF does to support Viet Nam’s education? (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ UNICEF thực hiện điều nào sau đây để hỗ trợ giáo dục Việt Nam?)
a. Providing opportunities for all children to attend school and learn
b. Finding jobs for out-of-school children
c. Giving disadvantaged teenagers a chance to continue their education
d. Helping teenagers learn necessary skills for the job market
Lời giải: a, c, d
Hướng dẫn dịch:
a. Tạo cơ hội cho tất cả trẻ em được đến trường và học tập
b. Tìm việc làm cho trẻ em thất học
c. Cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội tiếp tục đi học
d. Giúp thanh thiếu niên học các kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm
2 (trang 79 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text and circle the correct meanings of the highlighted words. (Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ được tô sáng.)
Since UNICEF set up an office in 1975 in Viet Nam, it has run projects in various fields to provide the highest possible support for children in our country. The organisation particularly aims to create opportunities for all children in Viet Nam to attend school, learn and succeed. The following programmes help achieve the UNICEF's education aims for Viet Nam.
Education for Disadvantaged Young People
UNICEF helps disadvantaged teenagers continue their education by offering them job training and career advice. They are also taught essential skills for the job market.
Providing Education Opportunities for Children with Disabilities
This programme gives children with disabilities a chance to get access to and benefit from a quality education. It also helps promote equal participation in society and a culture in which people respect each other.
Improving Learning Achievements
This is another practical programme supported by UNICEF. The aim is to better prepare children for the challenges in the future. UNICEF helps Viet Nam in joining regional educational programmes to improve children's learning achievements. When they leave school, they should have the necessary skills and knowledge to work in a fast-changing world.
Hướng dẫn dịch:
Kể từ khi UNICEF thành lập văn phòng vào năm 1975 tại Việt Nam, tổ chức này đã tiến hành các dự án trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm hỗ trợ cao nhất có thể cho trẻ em ở nước ta. Tổ chức đặc biệt nhằm tạo cơ hội cho tất cả trẻ em Việt Nam được đến trường, học tập và thành công. Các chương trình sau đây giúp đạt được mục tiêu giáo dục của UNICEF cho Việt Nam.
Giáo dục cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn
UNICEF giúp những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học bằng cách cung cấp cho họ các khóa đào tạo việc làm và tư vấn nghề nghiệp. Họ cũng được dạy các kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.
Cung cấp cơ hội giáo dục cho trẻ em khuyết tật
Chương trình này mang đến cho trẻ em khuyết tật cơ hội tiếp cận và hưởng lợi từ một nền giáo dục chất lượng. Nó cũng giúp thúc đẩy sự tham gia bình đẳng trong xã hội và một nền văn hóa mà mọi người tôn trọng lẫn nhau.
Cải thiện thành tích học tập
Đây là một chương trình thiết thực khác do UNICEF hỗ trợ. Mục đích là để chuẩn bị tốt hơn cho trẻ trước những thách thức trong tương lai. UNICEF giúp Việt Nam tham gia các chương trình giáo dục trong khu vực nhằm nâng cao thành tích học tập của trẻ em. Khi rời ghế nhà trường, họ cần có những kỹ năng và kiến thức cần thiết để làm việc trong một thế giới thay đổi nhanh chóng.
1. create
a. make something happen
b. increase something
c. refuse something
2. essential
a. usual
b. necessary
c. successful
3. respect
a. have a good opinion of somebody
b. look down on somebody
c. get on well with somebody
4. practical
a. connected with organisations
b. connected with ideas
c. connected with real situations
Lời giải:
1. a | 2. b | 3. a | 4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. sán tạo = làm cho điều gì đó xảy ra
2. thiết yếu = cần thiết
3. tôn trọng = có ý kiến tốt về ai đó
4. thực tế = kết nối với các tình huống thực tế
3 (trang 79 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text again and answer the following questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi sau.)
1. What does UNICEF particularly aim to do for children in Viet Nam?
2. Which programme helps disadvantaged teenagers continue their education?
3. Which programme supports disable teenagers?
4. What is the aim of the Improving Achievements programme?
Lời giải:
1. To create opportunities for them to attend school, learn and succeed.
2. Education for Disadvantaged Young People.
3. Providing Education Opportunities for Children with Disabilities.
4. To better prepare children fot the challenges in the future.
Giải thích:
1. Thông tin: The organisation particularly aims to create opportunities for all children in Viet Nam to attend school, learn and succeed.
2. Thông tin: UNICEF helps disadvantaged teenagers continue their education by offering them job training and career advice.
3. Thông tin: This programme gives children with disabilities a chance to get access to and benefit from a quality education.
4. Thông tin: The aim is to better prepare children for the challenges in the future.
Hướng dẫn dịch:
1. UNICEF có mục tiêu đặc biệt là làm gì cho trẻ em ở Việt Nam?
- Tạo cơ hội cho các em đến trường, học hỏi và thành công.
2. Chương trình nào giúp thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học?
- Giáo dục cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn.
3. Chương trình nào hỗ trợ thanh thiếu niên khuyết tật?
- Cung cấp Cơ hội Giáo dục cho Trẻ em Khuyết tật.
4. Mục đích của chương trình Cải thiện Thành tích Học tập là gì?
- Để chuẩn bị tốt hơn cho trẻ trước những thách thức trong tương lai.
4 (trang 79 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the UNICEF’s education programmes mentioned in the text do you think can
be the most useful for your local community? Why? (Bạn nghĩ chương trình giáo dục nào của UNICEF được đề cập trong văn bản mà có thể hữu ích nhất cho cộng đồng địa phương của bạn? Tại sao?)
Lời giải:
I am living in a pretty well-developed area, so I believe that the programme Improving Learning Achievements can be the most useful for my local community. Young people in my community are able to go to school, and they really need to be supported with their future. If their learning achievements are improved and they are prepared necessary skills and knowledge to work, they will surely succeed in a fast-changing world when leaving school.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang sống trong một khu vực khá phát triển, vì vậy tôi tin rằng chương trình Cải thiện Thành tích Học tập có thể hữu ích nhất cho cộng đồng địa phương của tôi. Những người trẻ trong cộng đồng của tôi có thể đến trường và họ thực sự cần được hỗ trợ về tương lai của mình. Nếu thành tích học tập của họ được cải thiện và họ được chuẩn bị các kỹ năng và kiến thức cần thiết để làm việc, họ chắc chắn sẽ thành công trong một thế giới thay đổi nhanh chóng khi rời ghế nhà trường.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations:
Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality
- Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn
- Tiếng Anh 10 Review 3
- Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment
- Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism
- Tiếng Anh 10 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều