Unit 4 lớp 10: Language Focus
Unit 4: Special Education
E. Language Focus (Trang 52-53 SGK Tiếng Anh 10)
Bài nghe:
* Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
/ɒ/ |
/ɔː/ |
||
top |
wrong |
call |
walking |
boss |
job |
sport |
more |
doctor |
box |
four |
talk |
Luyện tập các câu sau:
1. Put the socks on top of the box.
2. He lost his job as a doctor in the hospital.
3. What's wrong with you, boss?
4. Is walking called a sport?
5. He can't talk to her any more.
6. Four of us have walked for fourteen miles.
Hướng dẫn dịch:
1. Đặt tất (vớ) lên nắp hộp đi.
2. Anh ấy mất việc làm bác sĩ tại bệnh việc.
3. Sếp ơi, ông bị làm sao thế?
4. Đi bộ cũng được gọi là một môn thể thao à?
5. Anh ấy không thể nói chuyện với cô ấy nữa.
6. Bốn chúng tôi đã đi bộ 14 dặm.
Grammar and vocabulary (Ngữ pháp và từ vựng)
Exercise 1. Complete these sentences using the + one of the adjectives: (Hoàn thành các câu này sử dụng the + một trong các tính từ:)
injured poor rich sick unemployed young
1. The young have the future in their hands.
2. Ambulances arrived at the scene of the accident and took the injured to hospital.
3. Life is all right if you have a job, but things are not so easy for the unemployed.
4. Julia has been a nurse all her life. She has spent her life caring for the sick.
5. In England there is an old story about a man called Robin Hood. It is said that he robbed the rich and gave the money to the poor.
Exercise 2. Complete the sentences with used to + a suitable verb. (Hoàn thành các câu với used to + một động từ thích hợp.)
1. used to smoke | 2. used to have | 3. used to live | 4. used to eat/like |
5. used to be | 6. used to take | 7. used to be | 8. did you use to go |
Exercise 3. Join a sentence from A with one from B to make a new sentence. Use which. (Kết hợp một câu ở A với một câu ở B để làm một câu mới. Dùng which.)
1. Sheila couldn't come to the party, which was a pity.
2. Jill isn't on the phone, which makes it difficult to contact her.
3. Neil has passed his examinations, which is good news.
4. Our night was delayed, which meant we had to wait for hours at the airport.
5. Ann offered to let me stay in her house, which was very nice of her.
6. The street I live in is very noisy at night, which makes it difficult to sleep.
7. Our car has broken down, which means we can't go away tomorrow.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 khác:
- Unit 4: Special Education
Ngữ âm Unit 4: Phân biệt: /ɒ/ - /ɔː/ ...
Ngữ pháp Unit 4: Tính từ kết hợp với “the” tạo danh từ ...
Ngữ pháp Unit 4: Cấu trúc used to + động từ nguyên thể ...
Ngữ pháp Unit 4: “Which” dùng làm từ nối ...
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều