Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started (trang 42, 43) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 11 Getting Started trang 42, 43 trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4.

Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started (trang 42, 43) - Global Success

Quảng cáo

At the ASEAN Youth Volunteer Programme (AYVP) office (Tại văn phòng Chương trình Thanh niên tình nguyện ASEAN (AYVP))

1 (trang 42 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Mai: Good afternoon. My name’s Mai Nguyen. Are you Ms Pang? You replied to my email and invited me to visit your office.

Ms Pang: Yes. I’m Ms Pang. It’s nice to meet you, Mai. So how did you hear about us?

Mail: My cousin was an AYVP volunteer. He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.

Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

Mai: What can I do to prepare for the programme?

Ms Pang: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.

Mai: What are the areas covered by AYVP?

Ms Pang: There are eight themes. I suggest checking our website to find out this year’s themes.

Mai: How are volunteers selected?

Ms Pang: To be selected, you should be over 18. Then you may need to propose a community project related to the theme. And we'll probably interview you to make sure you speak English well and are very keen on participating in the programme.

Mai: That doesn't sound too difficult. Thanks so much for meeting me.

Ms Pang: You're welcome.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chào buổi chiều. Em tên là Mai Nguyên. Cô có phải là cô Pang không ạ? Cô đã trả lời email của em và mời em đến thăm văn phòng của cô.

Cô Pang: Ừ. Cô là cô Pang. Rất vui được gặp em, Mai. Vậy làm thế nào em biết về chúng tôi?

Mail: Anh họ của em là một tình nguyện viên của AYVP. Anh ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.

Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.

Mai: Em có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?

Cô Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, em phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.

Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?

Cô Pang: Có tám chủ đề. Cô khuyên em nên kiểm tra trang web của cô để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.

Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?

Cô Pang: Để được chọn, em phải trên 18 tuổi. Sau đó, em có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi có thể sẽ phỏng vấn em để đảm bảo rằng em nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.

Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp em.

Cô Pang: Không có gì.

Quảng cáo

2 (trang 43 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F))

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started Bài 2 - Global Success

1. Mai is a member of the ASEAN Youth Volunteer Programme.

2. One of the aims of AYVP is to help young people volunteer.

3. Mai can only find last year’s themes on the AYVP’s website.

4. Mai can apply to join the AYVP when she turns 18.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai là thành viên của Chương trình Thanh niên tình nguyện ASEAN.

2. Một trong những mục tiêu của AYVP là giúp những người trẻ tình nguyện.

3. Mai chỉ có thể tìm thấy các chủ đề của năm ngoái trên trang web của AYVP.

4. Mai có thể đăng ký tham gia AYVP khi đủ 18 tuổi.

Đáp án:

1. F

2. T

3. T

4. F

Quảng cáo

Giải thích:

Giải thích:

1. Thông tin: Mail: My cousin was an AYVP volunteer. (Thư: Anh họ tôi là tình nguyện viên của AYVP.)

2. Thông tin: Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community. (Thật vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy hoạt động tình nguyện của thanh niên và hỗ trợ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

3. Thông tin: Ms Pang: There are eight themes. I suggest checking our website to find out this year’s themes. (Có tám chủ đề. Tôi đề nghị bạn hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu chủ đề của năm nay.)

4. Thông tin: Ms Pang: To be selected, you should be over 18. (Cô Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi.)

3 (trang 43 Tiếng Anh 11 Global Success): Match each word with its definition (Nối mỗi từ với nghĩa tương ứng)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started (trang 42, 43) | Tiếng Anh 11 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1 - c. volunteer - someone who does a job without payment

(tình nguyện viên - người làm công việc không lương)

2 - d. qualified - having the training or experience to do a particular job

(đủ điều kiện - được đào tạo hoặc có kinh nghiệm để làm một công việc cụ thể)

3 - b. development - the process of becoming bigger and better

(phát triển - quá trình trở nên lớn hơn và tốt hơn)

4 - a. goals - things that you hope to achieve

(mục tiêu - những điều mà bạn hy vọng đạt được

4 (trang 43 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using words and a phrase from 1 (Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ 1)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started Bài 4 - Global Success

1. ______________ in the programme was an unforgettable experience for Mai’s cousin.

2. The main goals of AYVP are ________ youth volunteering and ________ the development of the ASEAN community.

3. Ms Pang suggested ______________ their website.

4. Mai thanked Ms Pang for _______________ her.

Đáp án:

1. Taking part

2. promoting - helping

3. checking

4. meeting

Giải thích:

1. take part in: tham gia

2. be + Ving: là ... (Ving ở đây là danh động từ)

3. suggest Ving: gợi ý làm gì

4. thank sb for Ving: cảm ơn ai vì điều gì

Hướng dẫn dịch:

1. Taking part in the programme was an unforgettable experience for Mai’s cousin.

(Tham gia chương trình là một trải nghiệm khó quên đối với em họ của Mai.)

2. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

(Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

3. Ms Pang suggested checking their website.

(Cô Pang đề nghị kiểm tra trang web của họ.)

4. Mai thanked Ms Pang for meeting her.

(Mai cảm ơn cô Pang vì đã gặp cô ấy.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-caring-for-those-in-need.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên