Tiếng Anh 11 Unit 4 Language (trang 43, 44) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 11 Language trang 43, 44 trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4.

Tiếng Anh 11 Unit 4 Language (trang 43, 44) - Global Success

Quảng cáo

Pronunciation

1 (trang 43 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the elision of the vowels in the words in the second column (Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến việc loại bỏ các nguyên âm trong các từ ở cột thứ hai)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Language Bài 1 Pronunciation - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh 11 Unit 4 Language (trang 43, 44) | Tiếng Anh 11 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. History /ˈhɪstəri/ - Lịch sử

2. Different /ˈdɪfərənt/ - Khác biệt

3. Tonight /təˈnaɪt/ - Tối nay

4. Correct /kəˈrɛkt/ - Đúng

5. Police /pəˈliːs/ - Cảnh sát

6. Dictionary /ˈdɪkʃənəri/ - Từ điển

2 (trang 43 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the words with elision (Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các từ với âm bỏ trống)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Language Bài 2 Pronunciation - Global Success

Quảng cáo

Bài nghe:

1. Let’s find the correct answer!

2. We also provide mobile library services in rural areas.

3. My family will move to a different country.

4. Please bring your dictionary to the history class.

Hướng dẫn dịch:

1. Cùng tìm câu trả lời chính xác nhé!

2. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thư viện di động ở các vùng nông thôn.

3. Gia đình tôi sẽ chuyển đến một đất nước khác.

4. Vui lòng mang từ điển của bạn đến lớp học lịch sử.

Vocabulary

1 (trang 44 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the word and phrases with their meanings (Nối từ và cụm từ với nghĩa của chúng)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Language Bài 1 Vocabulary - Global Success

Tiếng Anh 11 Unit 4 Language (trang 43, 44) | Tiếng Anh 11 Global Success

Quảng cáo

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1 - b. cultural exchange = the act of sharing traditions and knowledge with people from different countries.

(trao đổi văn hóa = hành động chia sẻ truyền thống và kiến thức với những người từ các quốc gia khác nhau.)

2 -  c. current issues = important things that are happening now

(vấn đề hiện tại = những điều quan trọng đang xảy ra bây giờ)

3 - d. contribution = something that you give or do to help make something successful

(đóng góp = cái gì đó mà bạn đưa ra hoặc làm để giúp đạt được thành công)

4 - a. leadership skills = the abilities to organise other people to reach a common goal

(kỹ năng lãnh đạo = khả năng tổ chức người khác để đạt được mục tiêu chung)

Quảng cáo

2 (trang 44 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the word and phrases in 1 (Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ trong 1)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Language Bài 2 Vocabulary - Global Success

1. Communicating with people and managing teamwork well are important _______.

2. ASEAN has made a major ________ to peace in the region.

3. A ________ is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.

4. The aim of this meeting is to discuss _______ such as climate change and pollution.

Đáp án:

1. leadership skills

2. contribution

3. cultural exchange

4. current issues

Giải thích:

1. leadership skills = kỹ năng lãnh đạo

2. contribution = đóng góp

3. cultural exchange = giao lưu văn hóa

4. current issues = vấn đề hiện tại

Hướng dẫn dịch:

1. Communicating with people and managing teamwork well are important leadership skills.

(Giao tiếp với mọi người và quản lý nhóm tốt là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.)

2. ASEAN has made a major contribution to peace in the region.

(ASEAN có đóng góp lớn cho hòa bình ở khu vực.)

3. A cultural exchange is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.

(Trao đổi văn hóa là cách tốt nhất để những người trẻ tuổi hiểu được các giá trị và ý tưởng của các quốc gia khác.)

4. The aim of this meeting is to discuss current issues such as climate change and pollution.

(Mục đích của cuộc họp này là thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ô nhiễm.)

Grammar

1 (trang 44 Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the following sentences using gerunds. (Viết lại các câu sau sử dụng động danh từ)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Language Bài 1 Grammar - Global Success

1. It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.

(Sinh viên đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn.)

=> ____________ is more convenient for students.

2. My sister usually listens to music in her free time.

(Em gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi.)

=> My sister’s hobby is _____________ in her free time.

3. Could you help me translate the documents for the workshop?

(Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?)

=> Do you mind ____________ for the workshop?

4. They managed to start a youth programme in Southeast Asia.

(Họ đã sắp xếp để bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.)

=> They succeeded in ____________ in Southeast Asia.

5. Maria can't forget the conference she participated last year.

(Maria không thể quên hội nghị mà cô ấy đã tham gia vào năm ngoái.)

=> ______________ was an unforgettable experience for Maria.

Đáp án:

1. Applying for ASEAN scholarship online

2. listening to music

3. helping me translate the documents

4. in starting a youth programme

5. Participating in the conference last year

Giải thích:

Danh động từ là dạng động từ kết thúc bằng -ing và có chức năng như một danh từ. Nó có thể được sử dụng như:

• chủ ngữ của câu

• bổ ngữ sau động từ be

• tân ngữ sau một số động từ như: like, enjoy, mind, involve, suggest, etc. hoặc sau các giới từ.

Hướng dẫn dịch:

1. Applying for ASEAN scholarship online is more convenient for students.

(Đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn cho sinh viên.)

2. My sister’s hobby is listening to music in her free time.

(Sở thích của em gái tôi là nghe nhạc khi rảnh rỗi.)

3. Do you mind helping me translate the documents for the workshop?

(Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?)

4. They succeeded in starting a youth programme in Southeast Asia.

(Họ đã thành công trong việc bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.)

5. Participating in the conference last year was an unforgettable experience for Maria.

(Tham gia hội nghị năm ngoái là một trải nghiệm khó quên đối với Maria.)

2 (trang 44 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Take turns to make sentences about your partner, using gerunds. He or she should tell you if they are true. (Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau đặt câu về đối tác của bạn, sử dụng động danh từ. Anh ấy hoặc cô ấy nên cho bạn biết nếu họ là sự thật)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 4 Language Bài 2 Grammar - Global Success

Gợi ý:

A: You are good at cooking delicious food.

B: Yes, that's true. I love experimenting with new recipes.

B: You enjoy reading books in your free time.

A: Yes, that's true. I find reading very relaxing and it helps me to expand my knowledge.

A: You are passionate about learning new languages.

B: Absolutely! I love learning new languages and exploring different cultures.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn giỏi nấu những món ăn ngon.

B: Ừ, đó là sự thật. Tôi thích thử nghiệm các công thức nấu ăn mới.

B: Bạn thích đọc sách trong thời gian rảnh.

Đ: Ừ, đúng vậy. Tôi thấy đọc sách rất thư giãn và nó giúp tôi mở rộng kiến thức của mình.

A: Bạn đam mê học ngôn ngữ mới.

B: Chắc chắn rồi! Tôi thích học ngôn ngữ mới và khám phá các nền văn hóa khác nhau.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-caring-for-those-in-need.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên