Unit 4 lớp 12: Language
Unit 4 lớp 12: Language
Vocabulary
1 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Match the words/phrases in the box with the definitions. (Khớp các từ / cụm từ trong hộp với các định nghĩa.)
a. the mass media b. addicted c. efficient d. social networking e. cyber bullying f. instant messaging
|
1. the use of websites and applications to connect with people who share similar interests 2. the main means of communication reaching people on a large scale, such as television, radio, movies, newspapers, etc. 3. a type of real-time online chat 4. the use of electronic communication to hurt, threaten or embarrass someone 5. doing something well with no waste of time, money, or energy 6. unable to stop doing something because you like it very much |
Đáp án:
a. 3 | b. 1 | c. 5 | d. 2 | e. 6 | f. 4 |
2 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Complete the sentences with the words/phrases in 1. (Hoàn thành câu với các từ / cụm từ trong 1.)
Đáp án:
1. Most people rely heavily on _________ as their main source of information.
2. Millions of teenagers around the world are _________ to computer and video games.
3. Teenagers can become addicted to _________ if they can't control the time they spend online.
4. Online advertising is more _________ than TV ads because of the huge number of Internet users.
5. Young people like _________ because of its speed, convenience and privacy.
6. Many Internet users delete their social accounts because of _________.
1. the mass media | 2. addicted | 3. social networking |
4. efficient | 5. instant messaging | 6. cyberbullying |
Hướng dẫn dịch:
1. Hầu hết mọi người phụ thuộc nhiều vào các phương tiện thông tin đại chúng thể nguồn thông tin chủ yếu của họ.
2. Hàng triệu thanh thiếu niên trên thế giới bị nghiện. máy tính và trò chơi điện tử.
3. Thanh thiếu niên có thể nghiện mạng xã hội nếu họ không kiểm soát được thời gian trực tuyến.
4. Quảng cáo trực tuyến hiệu quả hơn quảng cáo trên TV vì số lượng người dùng Internet rất lớn.
5. Giới trẻ thích nhắn tin nhanh vì sự nhanh chóng, tiện lợi và riêng tư.
6. Nhiều người dùng Internet xóa tài khoản xã hội của họ vì bị đe dọa trực tuyến.
Pronunciation
1 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Listen and repeat. Pay attention to the ending -ed of the verbs. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến kết thúc -ed của động từ.)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
2 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Listen and repeat the sentences. Notice the verbs ending -ed. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các động từ kết thúc bằng -ed)
Bài nghe:
1. The library reduced the number of print newspapers and magazines that they used to subscribe to.
2. The graph compares the amount of informati received over a ten-year period.
3. Have you downloaded the files related to our s media project, which I emailed you yesterday?
4. Paper was invented before the printing machine.
5. New electronic devices have been developed cater to users' ever-changing needs.
6. Social networking has influenced young people's way of life.
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
1. Thư viện giảm số lượng báo in và tạp chí mà họ sử dụng để đăng ký.
2. Biểu đồ so sánh lượng thông tin nhận được trong khoảng thời gian mười năm.
3. Bạn đã tải xuống các tệp liên quan đến dự án truyền thông của chúng tôi mà tôi đã gửi email cho bạn ngày hôm qua chưa?
4. Giấy được phát minh ra trước khi có máy in.
5. Các thiết bị điện tử mới được phát triển để phục vụ cho nhu cầu luôn thay đổi của người dùng.
6. Mạng xã hội đã ảnh hưởng đến cách sống của giới trẻ.
Grammar
1 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Match each verb with an appropriate prepoposition (Khớp mỗi động từ với một giới từ thích hợp.)
1. search 2. listen 3. think 4. carry 5. rely |
a. out b. of c. on d. for e. to |
Đáp án:
search for | listen to | think of | carry out | rely on |
2 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Make sentences with the verbs in 1. (Đặt câu với động từ trong 1.)
Hướng dẫn làm bài:
I listen to music.
I search for information.
The scientists are carrying out the experiments.
She is happy whenever she thinks of her daughter.
Her parents are the best ones that she can rely on.
The past perfect vs. the past simple
1 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary. (Đặt động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Thực hiện thay đổi nếu cần thiết.)
1. Alexander Graham Bell (invent) ___________ the telephone when Thomas Edison (complete) ___________ his second model of the phonograph in 1887.
2. National Geographic, one of the most influential magazines, (appear) ___________ in 1899, which (help) ___________ to increase readers' cultural awareness and understanding through high-quality photo essays.
3. The lung cancer mortality rate (rise) ___________ six-fold in males when mass media (start) ___________ covering the health risks of smoking.
4. Linda only (understand) ___________ the film after she (read) ___________ the book.
5. A: you ever (appear) ___________ on TV before you (take part) ___________ in this reality show?
B: Yes, I (have) ___________.
6. I can't believe I (get) ___________ the position of a TV announcer. I (submit) ___________ my application two months ago, but I did not think I had a chance getting it. When I (show) ___________ up at the interview, there were at least fifteen people who (arrive) ___________ before me.
7. All job applicants (finish, already) ___________ their interviews and (leave) ___________ when I (arrive) ___________.
Đáp án:
1. had invented, completed | 2. appeared, helped | 3. had risen, started | 4. understood, had read |
5. Had (ever)... appeared, took part, had | 6. got, submitted, showed, had arrived | 7. had already finished, left, arrived |
Hướng dẫn dịch:
1. Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại khi Thomas Edison hoàn thành mô hình thứ hai của máy quay đĩa vào năm 1887.
2. Địa lý quốc gia, một trong những tạp chí có ảnh hưởng nhất, đã xuất hiện năm 1899, điều này đã giúp nâng cao nhận thức và hiểu biết của người đọc thông qua các bài luận hình ảnh có chất lượng cao.
3. Tỉ lệ tử vong vì ung thư phổi đã tăng gấp 6 lần ở nam giới khi các phương tiện thông tin đại chúng bắt đầu bao phủ những nguy hại về sức khoẻ khi hút thuốc lá.
4. Linda chỉ hiểu bộ phim sau khi cô ấy đọc hoàn thành cuốn sách.
5. A: Bạn đã bao giờ xuất hiện trên TV trước khi bạn tham gia chương trình thực tế này chưa?
B: Có, tôi đã từng.
6. Tôi không thể tin rằng tôi đã nhận được vị trí của một người phát thanh truyền hình. Tôi đã nộp đơn của tôi vào 2 tháng trước, nhưng tôi không nghĩ tôi có cơ hội nhận được nó. Khi tôi tham gia buổi phỏng vấn, có ít nhất 15 người đã đến trước tôi.
7. Tất cả những người phỏng vấn xin việc đã hoàn toàn kết thúc cuộc phỏng vấn của họ và đã rời đi khi tôi đến.
2 (trang 48-SGK tiếng anh 12). Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas. (Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành, và những ý tưởng của riêng bạn.)
1. Minh's grandpa got a laptop after he ______________.
2. Nam had already downloaded the information for his essay when his classmate Lucy ______________.
3. When I logged into my social media account, my friends ______________.
4. After the students had carried out a survey on the use of the internet and analysed the related data, ______________.
5. Lan had spent three days doing research on social media when ______________.
6. After Ninh had drawn the graph to compare the two social networking sites, ______________.
Đáp án:
1. Minh's granda got a laptop after he had used the library's computer to get access to the Internet.
2. Nam had already downloaded the information for his essay when his classmate Lucy rang his doorbell.
3. When I logged into my social media account, my friends started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday.
4. After the students had carried out a survey on the use of the Internet and analysed the related data, they began drawing their charts.
5. Lan had spent three days doing research on social media when the teacher changed the topic.
6. After Ninh had drawn the graph to compare the two social networking sites, he wrote a brief description of the data.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn Minh có một máy tính xách tay sau khi bạn ấy sử dụng máy tính của thư viện để truy cập Internet.
2. Nam đã tải thông tin cho bài luận của mình khi bạn cùng lớp Lucy bấm chuông.
3. Khi tôi đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội của mình, bạn bè của tôi bắt đầu gửi cho tôi lời chúc của họ / đã đăng lời chúc mừng sinh nhật của họ.
4. Sau khi học sinh đã thực hiện một cuộc khảo sát về việc sử dụng Internet và phân tích các dữ liệu liên quan, các em bắt đầu vẽ biểu đồ của mình.
5. Lan đã dành ba ngày để nghiên cứu trên mạng xã hội khi giáo viên chuyển chủ đề.
6. Sau khi Ninh đã vẽ biểu đồ để so sánh hai trang mạng xã hội, anh ta viết một mô tả ngắn gọn về dữ liệu.
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4 khác:
Unit 4 Từ vựng Tiếng Anh 12 mới: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Skills: gồm 4 phần
Reading (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Work in pairs ... 2. Quickly read the text ...
Speaking (trang 51-52 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Complete the following ... 2. Put the following ...
Writing (trang 53 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Work in pairs ... 2. The pie chart below ...
Looking Back (trang 55-56 SGK Tiếng Anh 12 mới) 1. Put the verbs ... 2. Listen to the sentences ...
Project (trang 57 SGK Tiếng Anh 12 mới) Gulding questión ...
Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 12 mới:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 12 mới
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 12 mới năm 2021 có đáp án
- 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới năm 2021 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12