Tiếng Anh 12 Unit 5 Looking Back (trang 70, 71) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 12 Looking Back trang 70, 71 trong Unit 5: The world of work Tiếng Anh 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 5.

Tiếng Anh 12 Unit 5 Looking Back (trang 70, 71) - Global Success

Quảng cáo

Pronunciation

(trang 70 Tiếng Anh 12 Global Success): Read the conversations and underline the stressed auxiliary and modal verbs. Listen and check. Then practise saying the sentences in pairs. (Đọc đoạn hội thoại và gạch dưới các trợ động từ và động từ khiếm khuyết được nhấn mạnh. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)

Track 37

1.

A: Have you started working for the new company?

B: Yes, I have. I started last week.

2.

A: Can people with no experience apply for this job?

B: Yes, they can. We provide on-the-job training.

3.

A: Do you like your job?

B: Yes, I do. I wasn't interested in the job at first, but I'm quite interested in it now.

4.

A: You haven't sent the email to the customer.

B: I have.

Đáp án:

1. have

2. can

Quảng cáo

3. do; wasn’t

4. haven’t; have

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn đã bắt đầu làm việc cho công ty mới chưa?

B: Rồi. Tôi đã bắt đầu vào tuần trước.

2.

A: Những người chưa có kinh nghiệm có thể ứng tuyển vào công việc này không?

B: Có, họ có thể. Chúng tôi cung cấp đào tạo tại chỗ.

3.

A: Bạn có thích công việc của mình không?

B: Có, tôi có. Lúc đầu tôi không hứng thú với công việc này nhưng bây giờ tôi khá hứng thú với nó.

4.

A: Bạn chưa gửi email cho khách hàng.

B: Tôi đã gửi.

Vocabulary

(trang 70 Tiếng Anh 12 Global Success): Choose the correct words to complete these sentences. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những câu này.)

1. I have some flexible/ relevant information for the job you're looking for.

Quảng cáo

2. You have to improve your communication skills if you want to be employed/ applied in the hospitality industry.

3. The company will give you a bonus/ wage for your good performance at work.

4. Physically challenging/ interesting jobs can allow you to exercise while you work.

Đáp án:

1. relevant

2. employed

3. bonus

4. challenging

Giải thích:

1.

flexible (adj) linh hoạt

relevant (adj) liên quan

2.

employed (Ved) tuyển dụng

applied (Ved) nộp hồ sơ

3.

bonus (n) tiền thưởng

wage (n) lương trả theo tuần

4.

challenging (adj) đầy thử thách

interesting (adj) thú vị

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. I have some relevant information for the job you're looking for.

(Tôi có một số thông tin liên quan đến công việc bạn đang tìm kiếm.)

2. You have to improve your communication skills if you want to be employed in the hospitality industry.

(Bạn phải cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình nếu muốn được tuyển dụng trong ngành khách sạn.)

3. The company will give you a bonus for your good performance at work.

(Công ty sẽ thưởng cho bạn nếu bạn làm việc tốt.)

4. Physically challenging jobs can allow you to exercise while you work.

(Những công việc đòi hỏi thể chất có thể cho phép bạn tập thể dục trong khi làm việc.)

Grammar

(trang 71 Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the mistake in each sentence. Then correct it. (Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)

1. (A) Despite my grandfather has (B) retired, he still (C) works as a volunteer teacher (D) in the local school. 

2. I (A) quitted my previous (B) job (C) so it was so (D) tiring.

3. I decided to (A) join the English club (B) such that I can (C) practise my English (D) more frequently.

4. (A) The job will give you (B) not only a good salary (C) but a good chance for (D) promotion.

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

Giải thích:

1. Although + mệnh đề, despite + V-ing/N (Mặc dù …)

2. because (bởi vì) >< so (vì vậy)

3. so that + S + V: để mà

4. “not only … but also” (không những … mà còn …)

Hướng dẫn dịch:

1. Although my grandfather has retired, he still works as a volunteer teacher in the local school. 

(Mặc dù ông tôi đã nghỉ hưu nhưng ông vẫn làm giáo viên tình nguyện ở một trường học ở địa phương.)

2. I quitted my previous job because it was so tiring.

(Tôi đã bỏ công việc trước đây vì nó rất mệt mỏi.)

3. I decided to join the English club so that I can practise my English more frequently.

(Tôi quyết định tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh để có thể luyện tập tiếng Anh thường xuyên hơn.)

4. The job will give you not only a good salary but also a good chance for promotion.

(Công việc này không chỉ mang lại cho bạn mức lương tốt mà còn có cơ hội thăng tiến tốt.)

Bài giảng: Unit 5 Looking Back and Project - Global Success - Cô Ngọc Mai (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 5: The world of work hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


unit-5-cultural-identity.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên