Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 1 (có đáp án): This is your doll
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 1: This is your doll với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 1 (có đáp án): This is your doll
Trắc nghiệm online
Question 1. Listen and choose the word.
Quảng cáo
Bài nghe:
A. bag
B. bike
C. kite
D. doll
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Nội dung nghe: bag
Question 2. Listen and choose the word.
Bài nghe:
A. ten
B. pen
C. cat
D. six
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Nội dung nghe: cat
Quảng cáo
Question 3. Listen and choose the word.
Bài nghe:
A. apple
B. bag
C. hand
D. train
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Nội dung nghe: train
Question 4. Choose the word that begins with the /b/ sound.
A. ball
B. kite
C. car
D. doll
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đáp án A bắt đầu bằng âm /b/, các đáp án còn lại không bắt đầu bằng âm /b/.
Question 5. Choose the word with a different beginning sound.
Quảng cáo
A. bag
B. bike
C. tall
D. bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C bắt đầu bằng âm /t/, các đáp án còn lại bắt đầu bằng âm /b/.
Question 6. Odd one out.
A. doll
B. ball
C. teddy bear
D. banana
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Đáp án D. banana (quả chuối) là một loại trái cây, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ chơi: doll (búp bê), ball (quả bóng), teddy bear (gấu bông).
Question 7. Odd one out.
A. car
B.kite
C.bike
D. cat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Đáp án D. cat (con mèo) là từ chỉ con vật, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ vật: car (xe hơi), kite (con diều), bike (xe đạp).
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. red
B. train
C. kite
D. bike
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đáp án A. red (màu đỏ) là từ chỉ màu sắc, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ vật: train (tàu hoả), kite (con diều), bike (xe đạp).
Question 9. Odd one out.
A.teddy bear
B. ball
C. ruler
D. doll
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C. ruler (thước kẻ) là từ chỉ đồ dùng học tập, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ chơi: teddy bear (gấu bông), ball (quả bóng), doll (búp bê).
Question 10. Odd one out.
A. kite
B. train
C. apple
D. car
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C. apple (quả táo) là từ chỉ trái cây, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ vật: kite (con diều), train (tàu hoả), car (xe hơi).
Question 11. Look and choose.
A. kite
B. doll
C. bike
D. car
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. kite: con diều
B. doll: búp bê
C. bike: xe đạp
D. car: xe hơi
Question 12. Look and choose.
A. car
B. train
C. ball
D. teddy bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. car: xe hơi
B. train: tàu hoả
C. ball: quả bóng
D. teddy bear: gấu bông
Question 13. Look and choose.
A. bike
B. kite
C. teddy bear
D. car
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. bike: xe đạp
B. kite: con diều
C. teddy bear: con diều
D. car: xe hơi
Question 14. Look and choose.
A. car
B. bike
C. ball
D. kite
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. car: xe hơi
B. bike: xe đạp
C. ball: quả bóng
D. kite: con diều
Question 15. Look and choose.
A. doll
B.teddy bear
C. kite
D. train
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. doll: búp bê
B. teddy bear: gấu bông
C. kite: con diều
D. train: tàu hoả
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: This is my kite.
Dịch nghĩa: Đây là chiếc diều của tôi.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: This is your bike.
Dịch nghĩa: Đây là xe đạp của bạn.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
How old is Mike?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
- How old are you, Mike?
- I’m nine.
Dịch nghĩa:
- Bạn bao nhiêu tuổi vậy Mike?
- Mình 9 tuổi.
Question 19. Listen and choose.
Bài nghe:
What’s his favourite toy?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
- What’s your favourite toy?
- My ball.
Dịch nghĩa:
- Món đồ chơi yêu thích của bạn là gì?
- Quả bóng của tôi.
Question 20. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: This is your dog.
Dịch nghĩa: Đây là con chó của bạn.
Question 1. Fill in the blanks.
This is _______ doll.
A. me
B. my
C. I
D. you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu: This is + my/your + …
→ This is my doll.
Dịch nghĩa: Đây là búp bê của tôi.
Question 2. Fill in the blank.
This is _______ ball.
A. your
B. you
C. I
D. me
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu: This is + my/your + …
→ This is your ball.
Dịch nghĩa: Đây là quả bóng của bạn.
Question 3. Fill in the blank.
What is _______ name?
A. my
B. your
C. I
D. me
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tên: What is your name?
→ What is your name?
Dịch nghĩa: Tên bạn là gì?
Question 4. Fill in the blank.
This _______ my teddy bear.
A. are
B. am
C. is
D. it
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu: This is + my/your + …
→ This is my teddy bear.
Dịch nghĩa: Đây là gấu bông của tôi.
Question 5. Fill in the blank.
Hi, Anna. Is this _______ doll?
A. I
B. my
C. your
D. her
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. I: tôi
B. my: của tôi
C. your: của bạn
D. her: của cô ấy
→ Hi, Anna! Is this your doll?
Dịch nghĩa: Xin chào, Anna. Đây là búp bê của bạn phải không?
Question 6. Fill in the blank.
I like _______ car. It’s red.
A. you
B. your
C. they
D. I
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. you: bạn
B. your: của bạn
C. they: họ
D. I: tôi
→ I like your car. It’s red.
Dịch nghĩa: Mình thích chiếc xe hơi của bạn. Nó màu đỏ.
Question 7. Fill in the blank.
_______ is my brother.
A. This
B. Are
C. What
D. Your
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu: This is + my/your + …
→ This is my brother.
Dịch nghĩa: Đây là anh/em trai tôi.
Question 8. Choose the correct answer.
- What’s this?
- __________.
A. This is my teddy bear
B. This is you teddy bear
C. This me teddy bear
D. That is my name
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Để trả lời cho câu hỏi “What is this?”, ta dùng mẫu câu: This is + my/ your + danh từ số ít.
Dịch nghĩa:
- Đây là cái gì?
- Đây là gấu bông của tôi.
Question 9. Choose the correct answer.
- Hi! I’m Tom. What’s your name?
- __________.
A. I’m eight
B. My name’s Tom
C. My name’s Linda
D. It’s a bike
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. I’m eight: Mình 8 tuổi
B. My name’s Tom: Tên mình là Tom
C. My name’s Linda: Tên mình là Linda
D. It’s a bike: Đó là chiếc xe đạp
Để trả lời cho câu hỏi “What is your name?”, ta dùng mẫu câu: My name + is + tên.
→ Chọn B hoặc C. Vì người hỏi đã giới thiệu tên là Tom → Chọn C.
Dịch nghĩa:
- Xin chào! Mình là Tom. Bạn tên là gì?
- Mình tên là Linda.
Question 10. Choose the correct answer.
- __________
- Yes, it is. It’s my ball.
A. What color is it?
B. Is this your ball?
C. How old are you?
D. What’s your name?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. What color is it: Nó có màu gì?
B. Is this your ball: Đây là quả bóng của bạn phải không?
C. How old are you: Bạn bao nhiêu tuổi?
D. What’s your name: Bạn tên là gì?
Dịch nghĩa:
- Đây là quả bóng của bạn phải không?
- Đúng vậy. Nó là quả bóng của tôi.
Question 11. Choose the correct answer.
- Is this your car?
- __________.
A. Yes, my car is
B. No, I am not
C. No, it isn’t
D. Yes, it’s my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Để trả lời cho câu hỏi “Is this your …?”, ta dùng:
- Yes, it is. (Đúng vậy.)
- No, it isn’t (Không phải.)
Dịch nghĩa:
- Đây là xe hơi của bạn phải không?
- Không phải.
Question 12. Choose the correct answer.
- __________
- It’s my brother.
A. What’s your name?
B. Who is this?
C. How old are you?
D. What color is it?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. What’s your name: Bạn tên là gì?
B. Who is this: Đây là ai?
C. How old are you: Bạn bao nhiêu tuổi?
D. What color is it: Nó có màu gì?
Dịch nghĩa:
- Đây là ai?
- Đây là anh/em trai tôi.
Question 13. Choose the correct answer.
This is my friend. _______ name is Tom.
A. My
B. Your
C. His
D. He
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Để giới thiệu tên của một người khác, ta dùng mẫu câu: His/Her name is + ….
→ This is my friend. His name is Tom.
Dịch nghĩa: Đây là bạn của tôi. Tên anh ấy là Tom.
Question 14. Choose the correct answer.
Look! This is _______ train.
A. I
B. my
C. am
D. are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
→ Look! This is my train.
Dịch nghĩa: Nhìn này! Đây là tàu hoả của tôi.
Question 15. Find the mistake.
This is you ball.
A. This
B. is
C. you
D. ball
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của bạn: This is + your + danh từ số ít.
Sửa: you → your
Dịch nghĩa: Đây là quả bóng của bạn.
Question 16. Find the mistake.
This is me kite.
A. This
B. is
C. me
D. kite
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của mình: This is + my + danh từ số ít.
Sửa: me → my
Dịch nghĩa: Đây là con diều của tôi.
Question 17. Find the mistake.
This is your teddy bears.
A. This
B. is
C. your
D. bears
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của bạn: This is + your + danh từ số ít.
Sửa: bears → bear
Dịch nghĩa: Đây là gấu bông của bạn.
Question 18. Find the mistake.
This is my’s ball.
A. This
B. is
C. my’s
D. ball
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của mình: This is + my + danh từ số ít.
Sửa: my’s → my
Dịch nghĩa: Đây là quả bóng của tôi.
Question 19. Find the mistake.
My sister is seven old.
A. My
B. sister
C. is
D. old
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu tuổi: Danh từ chỉ người/ Tên riêng + is + số tuổi + year(s) old.
Sửa: old → years old
Dịch nghĩa: Em gái tôi 7 tuổi.
Question 20. Find the mistake.
My name’s Linda and you name’s Peter.
A. My
B. name’s
C. and
D. you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu tên: My/Your name + is + …
Sửa: you → your
Dịch nghĩa: Tên tôi là Linda và tên bạn là Tom.
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác