Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit Starter (có đáp án): Hello
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit Starter: Hello với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit Starter (có đáp án): Hello
Trắc nghiệm online
Question 1. Choose the word with a different beginning sound.
Quảng cáo
A. seven
B. sister
C. ten
D. six
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C có âm đầu tiên là /t/, các từ còn lại có âm đầu tiên là /s/.
Question 2. Choose the correct beginning letter.
_ all
A. b
B. c
C. p
D. g
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đáp án A tạo thành từ đúng “ball” - quả bóng.
Quảng cáo
Question 3. Listen and choose the letter.
Bài nghe:
A. g
B. b
C. m
D. y
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. g /dʒiː/
B. b /bi:/
C. m /em/
D. y /waɪ/
Nội dung nghe: /waɪ/ (y)
Question 4. Choose the word that ends with /t/.
A. cat
B. dog
C. pen
D. car
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đáp án A kết thúc bằng /t/, các âm còn lại không kết thúc bằng /t/.
Question 5. Listen and choose the word.
Quảng cáo
Bài nghe:
A. red
B. pen
C. ten
D. bike
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Nội dung nghe: bike
Question 6. Odd one out.
A. blue
B. green
C. pencil
D. red
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C. pencil (bút chì) là từ chỉ đồ dùng học tập, các đáp án còn lại chỉ màu sắc: blue (màu xanh dương), green (màu xanh lá), red (màu đỏ).
Question 7. Odd one out.
A. stand up
B. open
C. book
D. close
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C. book (sách) là từ chỉ đồ dùng học tập, các đáp án còn lại chỉ hành động: stand up (đứng lên), open (mở), close (đóng).
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. father
B. brother
C. black
D. mother
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Đáp án C. black (màu đen) là từ chỉ màu sắc, các đáp án còn lại chỉ người thân trong gia đình: father (bố), brother (anh/em trai), mother (mẹ).
Question 9. Odd one out.
A. thank you
B. nice
C. fine
D. happy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đáp án A. thank you (cảm ơn) là lời cảm ơn, các đáp án còn lại chỉ đặc điểm, cảm xúc: nice (đẹp), fine (khoẻ), happy (hạnh phúc).
Question 10. Odd one out.
A. ruler
B. pencil
C. book
D. banana
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Đáp án D. banana (quả chuối) là từ chỉ trái cây, các đáp án còn lại chỉ đồ dùng học tập: ruler (thước kẻ), pencil (bút chì), book (quyển sách).
Question 11. Look and choose.
A. girl
B. boy
C. teacher
D. cat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. girl: cô gái, bạn nữ
B. boy: chàng trai, bạn nam
C. teacher: giáo viên
D. cat: con mèo
Question 12. Look and choose.
A. pen
B. book
C. crayons
D. eraser
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. pen: cây bút mực
B. book: quyển sách
C. crayons: bút sáp màu
D. eraser: cục tẩy
Question 13. Look and choose.
A. yellow
B. green
C. red
D. blue
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. yellow: màu vàng
B. green: màu xanh lá
C. red: màu đỏ
D. blue: màu xanh dương
Question 14. Look and choose.
A. park
B. zoo
C. classroom
D. garden
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. park: công viên
B. zoo: sở thú
C. classroom: lớp học
D. garden: khu vườn
Question 15. Look and choose.
A. Sit down, please.
B. Be quiet, please.
C. Raise your hand.
D. Don't talk.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Sit down, please: Xin mời ngồi xuống.
B. Be quiet, please: Xin hãy giữ trật tự.
C. Raise your hand: Hãy giơ tay nào.
D. Don’t talk: Đừng nói chuyện.
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: Stand up, please!
Dịch nghĩa: Xin mời đứng lên!
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
- What color is it?
- It’s red.
Dịch nghĩa:
- Nó có màu gì?
- Nó màu đỏ.
Question 18. Listen and choose.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Câu nghe: Open your books, please
Dịch nghĩa: Hãy mở sách ra!
Question 19. Listen and choose.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
- How old are you?
- I’m five.
Dịch nghĩa:
- Bạn mấy tuổi rồi?
- Mình 5 tuổi.
Question 20. Listen and choose.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Câu nghe: Sit down, please!
Dịch nghĩa: Xin mời ngồi xuống!
Question 1. Fill in the blanks.
What ______ your name?
A. am
B. is
C. are
D. do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tên: What is your name?
→ What is your name?
Dịch nghĩa: Tên bạn là gì?
Question 2. Fill in the blank.
I'm ______ years old.
A. ten
B. name
C. color
D. pencil
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
I’m + số tuổi + year(s) old: Tôi … tuổi.
→ I’m ten years old.
Dịch nghĩa: Tôi 10 tuổi.
Question 3. Fill in the blank.
______ color is it?
A. What's
B. How
C. What
D. Who
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi màu sắc: What color is it?
→ What color is it?
Dịch nghĩa: Nó là màu gì?
Question 4. Fill in the blank.
______ talk, please.
A. Don't
B. Not
C. Isn't
D. Aren't
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
→ Don’t talk, please.
Dịch nghĩa: Đừng nói chuyện!
Question 5. Fill in the blank.
My name ______ Tom.
A. are
B. am
C. is
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu tên: My name + is + tên.
→ My name is Tom.
Dịch nghĩa: Tên tôi là Tom.
Question 6. Fill in the blank.
How old ______ you?
A. is
B. are
C. am
D. have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi: How old are you?
→ How old are you?
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
Question 7. Choose the correct answer.
- What color is it?
- _______________.
A. I'm ten
B. My name is Sam
C. It's white
D. Thank you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. I’m ten: Mình 10 tuổi.
B. My name is Sam: Mình tên là Sam.
C. It’s white: Nó là màu trắng.
D. Thank you: Cảm ơn.
Để trả lời cho câu hỏi “What color is it?”, ta dùng mẫu câu: It’s + màu sắc.
Dịch nghĩa:
- Nó là màu gì?
- Nó là màu trắng.
Question 8. Choose the correct answer.
- _______________
- I'm fine, thank you.
A. How old are you?
B. What's your name?
C. How are you?
D. What color is it?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. How old are you: Bạn bao nhiêu tuổi?
B. What’s your name: Tên bạn là gì?
C. How are you: Bạn khoẻ không?
D. What color is it: Nó là màu gì?
Dịch nghĩa:
- Bạn khoẻ không?
- Mình khoẻ, cảm ơn bạn.
Question 9. Choose the correct answer.
- What's your name?
- _______________.
A. I'm seven
B. My name's Tom
C. It's a pencil
D. I'm happy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. I’m seven: Mình 7 tuổi.
B. My name’s Tom: Mình tên là Tom.
C. It’s a pencil: Đó là một chiếc bút chì.
D. I’m happy: Mình rất vui.
Để trả lời cho câu hỏi “What is your name?”, ta dùng mẫu câu: My name is + tên.
Dịch nghĩa:
- Bạn tên là gì?
- Mình tên là Tom.
Question 10. Choose the correct answer.
- How old are you?
- _______________.
A. It's blue
B. I'm 8
C. My name is Peter
D. I'm a student
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. It’s blue: Nó màu xanh dương.
B. I’m 8: Mình 8 tuổi.
C. My name is Peter: Tên mình là Peter.
D. I’m a student: Mình là học sinh.
Để trả lời cho câu hỏi “How old are you?”, ta dùng mẫu câu: I’m + số tuổi + (years old).
Dịch nghĩa:
- Bạn bao nhiêu tuổi?
- Mình 8 tuổi.
Question 11. Choose the correct answer.
- What color are your crayons?
- _______________.
A. They're yellow
B. It's yellow
C. I'm fine
D. He's happy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. They’re yellow: Chúng màu vàng.
B. It’s yellow: Nó màu vàng.
C. I’m fine: Mình khoẻ.
D. He’s happy: Anh ấy rất vui.
Vì câu hỏi màu sắc của “crayons” (những cây bút sáp màu) là danh từ số nhiều nên câu trả lời phải dùng đại từ số nhiều – “They”.
Dịch nghĩa:
- Những cây bút màu này màu gì?
- Chúng màu vàng.
Question 12. Choose the correct answer.
- Nice to meet you.
- _______________.
A. You're welcome
B. See you later
C. Nice to meet you, too
D. I'm good
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. You’re welcome: Không có gì.
B. See you later: Hẹn gặp lại bạn.
C. Nice to meet you, too: Mình cũng vậy, rất vui được gặp bạn.
D. I’m good: Mình khoẻ.
Dịch nghĩa:
- Rất vui được gặp bạn.
- Mình cũng vậy, rất vui được gặp bạn.
Question 13. Choose the correct answer.
- What's this?
- _______________.
A. It's a pen
B. I'm nine
C. It's red
D. I'm a pen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. It’s a pen: Đó là một chiếc bút mực.
B. I’m nine: Mình 9 tuổi.
C. It’s red: Nó màu đỏ.
D. I’m a pen: Tôi là cây bút.
Dịch nghĩa:
- Đây là cái gì?
- Đây là một chiếc bút mực.
Question 14. Find the mistake.
My name are Mai.
A. My
B. name
C. are
D. Mai
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu tên: My name + is + tên.
Sửa: are → is
Dịch nghĩa: Mình tên là Mai.
Question 15. Find the mistake.
How many old are you?
A. How many
B. old
C. are
D. you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi tuổi: How old are you?
Sửa: How many → How
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
Question 16. Find the mistake.
Open your book, closed your bag.
A. Open
B. your
C. book
D. closed
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dùng động từ nguyên mẫu trong câu mệnh lệnh/ yêu cầu.
Sửa: closed → close
Dịch nghĩa: Hãy mở sách và đóng cặp sách lại.
Question 17. Find the mistake.
I am a nine years old.
A. I
B. am
C. a
D. nine
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu tuổi: I am + số tuổi + year(s) old.
Sửa: a → bỏ
Dịch nghĩa: Tôi 9 tuổi.
Question 18. Find the mistake.
What color is he?
A. What
B. color
C. is
D. he
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi màu sắc: What color is it?
Sửa: he → it
Dịch nghĩa: Đó là màu gì?
Question 19. Find the mistake.
How old is you?
A. How
B. old
C. is
D. you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi tuổi: How old are you?
Sửa: is → are
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
Question 20. Find the mistake.
What's you name?
A. What's
B. you
C. name
D. ?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tên: What is your name?
Sửa: you → your
Dịch nghĩa: Bạn tên là gì?
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác