Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 2: That is his ruler với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Question 1. Choose the word that has the sound /k/.
Quảng cáo
A. dog
B. door
C. cat
D. doll
Đáp án đúng: C
Đáp án C có âm /k/, các đáp án còn lại không có âm /k/.
Question 2. Choose the word that has the sound /d/.
A. cat
B. pencil
C. desk
D. pen
Đáp án đúng: C
Đáp án C có âm /d/, các đáp án còn lại không có âm /d/.
Quảng cáo
Question 3. Choose the word that begins with the sound /k/.
A. cake
B. dog
C. door
D. bag
Đáp án đúng: A
Đáp án A bắt đầu bằng âm /k/, các đáp án còn lại bắt đầu bằng âm /d/.
Question 4. Choose the word that begins with the sound /d/.
A. duck
B. cat
C. cup
D. book
Đáp án đúng: A
Đáp án A bắt đầu bằng âm /d/, các đáp án còn lại không bắt đầu bằng âm /d/.
Question 5. Choose the word that has a different beginning sound.
Quảng cáo
A. cat
B. car
C. city
D. come
Đáp án đúng: C
Đáp án C bắt đầu bằng âm /s/, các đáp án còn lại bắt đầu bằng âm /k/.
Question 6. Odd one out.
A. book
B. bag
C. eraser
D. banana
Đáp án đúng: D
Đáp án D. banana (quả chuối) là từ chỉ một loại trái cây, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: book (quyển sách), bag (cặp sách), eraser (cục tẩy).
Question 7. Odd one out.
A. pen
B. pencil
C. ruler
D. window
Đáp án đúng: D
Đáp án D. window (cửa sổ) là từ khác loại, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: pen (bút mực), pencil (bút chì), ruler (thước kẻ).
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. dog
B. pencil case
C. pen
D. bag
Đáp án đúng: A
Đáp án A. dog (con chó) là từ chỉ con vật, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: pencil case (hộp đựng bút), pen (bút mực), bag (cặp sách).
Question 9. Odd one out.
A. eraser
B. book
C. bag
D. carrot
Đáp án đúng: D
Đáp án D. carrot (củ cà rốt) là từ chỉ một loại rau củ, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: eraser (cục tẩy), book (quyển sách), bag (cặp sách).
Question 10. Odd one out.
A. bag
B. eraser
C. yellow
D. pencil
Đáp án đúng: C
Đáp án C. yellow (màu vàng) là từ chỉ màu sắc, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: bag (cặp sách), eraser (cục tẩy), pencil (bút chì).
Question 11. Look and choose.
What is this?
A. bag
B. pen
C. book
D. eraser
Đáp án đúng: B
A. bag: cặp sách
B. pen: bút mực
C. book: quyển sách
D. eraser: cục tẩy
Question 12. Look and choose.
What is this?
A. pen
B. pencil case
C. book
D. bag
Đáp án đúng: B
A. pen: bút mực
B. pencil case: hộp đựng bút
C. book: quyển sách
D. bag: cặp sách
Question 13. Look and choose.
What does she have?
A. a bag
B. a book
C. a pen
D. a window
Đáp án đúng: A
A. a bag: cặp sách
B. a book: quyển sách
C. a pen: bút mực
D. a window: cửa sổ
Question 14. Look and choose.
What is this?
A. It’s a pen.
B. It’s an eraser.
C. It’s a pencil.
D. It’s a book.
Đáp án đúng: D
A. It’s a pen: Đây là chiếc bút mực.
B. It’s an eraser: Đây là cục tẩy.
C. It’s a pencil: Đây là chiếc bút chì.
D. It’s a book: Đây là quyển sách
Dịch nghĩa:
- Đây là cái gì?
- Đây là quyển sách.
Question 15. Look and choose.
That is his _______.
A. window
B. pencil
C. door
D. eraser
Đáp án đúng: B
A. window: cửa sổ
B. pencil: bút chì
C. door: cửa ra vào
D. eraser: cục tẩy
Dịch nghĩa: Kia là bút chì của anh ấy.
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
What is the boy looking at?
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
- Look! This is her kite.
- It’s very nice.
Dịch nghĩa:
- Nhìn kìa! Đây là con diều của cô ấy.
- Nó rất đẹp.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
- Hi! How are you?
- I’m fine. Thank you, Nick. That’s your bag.
- Yes, that’s my bag.
Dịch nghĩa:
- Xin chào! Bạn khoẻ không?
- Mình khoẻ. Cảm ơn bạn, Nick. Kia là cặp sách của bạn.
- Đúng vậy. Đó là cặp sách của mình.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
What are they talking about?
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
- This is Sam.
- Hi, Sam!
- That’s his book. It’s about animals.
- It’s a nice book.
Dịch nghĩa:
- Đây là Sam.
- Chào Sam!
- Kia là quyển sách của anh ấy. Nó nói về động vật.
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
→ That is his pencil.
Dịch nghĩa: Kia là bút chì của anh ấy.
Question 2. Fill in the blank.
Is _______ your new bag?
A. his
B. my
C. that
D. are
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nghi vấn: Is that + …?
→ Is that your new bag?
Dịch nghĩa: Kia có phải là cặp sách mới của bạn không?
Question 3. Fill in the blank.
Look! _______ is her door.
A. They
B. She
C. That
D. Are
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
→ Look! That is her door.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Kia là cái cửa của cô ấy.
Question 4. Fill in the blank.
_______ is his eraser, and this is my pen.
A. That
B. They
C. I
D. Are
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
→ That is his eraser, and this is my pen.
Dịch nghĩa: Kia là cục tẩy của anh ấy, và đây là bút mực của tôi.
Question 5. Fill in the blank.
Look at that girl. That is _______ book.
A. your
B. his
C. her
D. my
Đáp án đúng: C
A. your: của bạn
B. his: của anh ấy
C. her: của cô ấy
D. my: của tôi
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
→ Look at that girl. That is her book.
Dịch nghĩa: Hãy nhìn cô gái kia. Kia là quyển sách của cô ấy.
Question 6. Fill in the blank.
That is my friend. Her name _______ Annie.
A. am
B. are
C. is
D. have
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu tên của người khác: His/Her + name + is + tên.
→ That is my friend. Her name is Annie.
Dịch nghĩa: Kia là bạn của tôi. Cô ấy tên là Annie.
Question 7. Choose the correct answer.
- Is that her bag?
- __________.
A. Yes, it is
B. No, it is
C. Yes, it her
D. No, it’s she
Đáp án đúng: A
Để trả lời cho câu hỏi “Is that …?”, ta dùng:
- “Yes, it is.” (Đúng vậy.)
- “No, it isn’t.” (Không phải.)
Dịch nghĩa:
- Kia là cặp sách của cô ấy phải không?
- Đúng vậy.
Question 8. Choose the correct anwer.
- __________
- That’s my mother.
A. What’s your name?
B. Who is that?
C. How are you
D. What color is it?
Đáp án đúng: B
A. What’s your name: Bạn tên là gì?
B. Who is that: Kia là ai?
C. How are you: Bạn khoẻ không?
D. What color is it: Nó là màu gì?
Dịch nghĩa:
- Kia là ai?
- Kia là mẹ mình.
Question 9. Choose the correct answer.
- Is that his book?
- __________.
A. Yes, it his
B. Yes, it my
C. No, it isn’t
D. No, it is
Đáp án đúng: C
Để trả lời cho câu hỏi “Is that …?”, ta dùng:
- “Yes, it is.” (Đúng vậy.)
- “No, it isn’t.” (Không phải.)
Dịch nghĩa:
- Kia là quyển sách của anh ấy phải không?
- Không phải.
Question 10. Choose the correct answer.
- Is that your pen?
- __________. That is Nick’s pen.
A. Yes, it is
B. Yes, it my
C. No, it he
D. No, it isn’t
Đáp án đúng: D
Để trả lời cho câu hỏi “Is that …?”, ta dùng:
- “Yes, it is.” (Đúng vậy.)
- “No, it isn’t.” (Không phải.)
Vì người trả lời đã giải thích thêm “That is Nick’s pen.” (Kia là bút của Nick.) nên chọn D.
Dịch nghĩa:
- Kia là bút mực của bạn phải không?
- Không phải. Đó là bút của Nick.
Question 11. Choose the correct answer.
- Is that Lily’s bag?
- __________. That is her bag.
A. Yes, it is
B. Yes, it she
C. No, it he
D. No, it isn’t
Đáp án đúng: A
Để trả lời cho câu hỏi “Is that …?”, ta dùng:
- “Yes, it is.” (Đúng vậy.)
- “No, it isn’t.” (Không phải.)
Vì người trả lời đã giải thích thêm “That is her bag.” (Kia là cặp sách của cô ấy.) nên chọn A.
Dịch nghĩa:
- Kia là cặp sách của Lily phải không?
- Đúng vậy. Đó là cặp sách của cô ấy.
Question 12. Choose the correct answer.
- Is that your house?
- Yes, it is. __________.
A. This is your house
B. This is my house
C. That is my house
D. That is not my house
Đáp án đúng: C
Để trả lời cho câu hỏi “Is that …?”, ta dùng:
- “Yes, it is.” (Đúng vậy.)
- “No, it isn’t.” (Không phải.)
Người nói đã trả lời “Yes, it is.” (Đúng vậy.) nên câu tiếp theo sẽ nhấn mạnh thêm ý khẳng định đó.
Dịch nghĩa:
- Kia là nhà của bạn phải không?
- Đúng vậy. Kia là nhà của tôi.
Question 13. Choose the correct answer.
- __________
- Yes, it is. That is his ball.
A. Is that his bike?
B. Is that his ball?
C. Is that your bike?
D. How are you?
Đáp án đúng: B
A. Is that his bike: Kia là xe đạp của anh ấy phải không?
B. Is that his ball: Kia là quả bóng của anh ấy phải không?
C. Is that your bike: Kia là xe đạp của bạn phải không?
D. How are you: Bạn khoẻ không?
Ta thấy câu trả lời “Yes, it is.” (Đúng vậy.) là cách trả lời của câu hỏi nghi vấn dạng “Is that …?” Câu tiếp theo nhấn mạnh thêm ý khẳng định “That is his ball.” (Kia là quả bóng của anh ấy.) → Chủ thể của câu hỏi cũng phải là “his ball” (quả bóng của anh ấy).
→ Chọn B.
Dịch nghĩa:
- Kia là quả bóng của anh ấy phải không?
- Đúng vậy. Đó là quả bóng của anh ấy.
Question 14. Find the mistake.
That is her brother. Her name is Tom.
A. That
B. brother
C. Her
D. Tom
Đáp án đúng: C
Ta thấy “brother” (anh/em trai) nên không thể dùng tính từ sở hữu “Her”.
Sửa: Her → His
Dịch nghĩa: Kia là anh/em trai của cô ấy. Tên anh ấy là Tom.
Question 15. Find the mistake.
That are his book.
A. That
B. are
C. his
D. book
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
Sửa: are → it
Dịch nghĩa: Đó là quyển sách của anh ấy.
Question 16. Find the mistake.
That is he pencil.
A. That
B. is
C. he
D. pencil
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
Sửa: he → his
Dịch nghĩa: Đó là bút chì của anh ấy.
Question 17. Find the mistake.
Is him book yellow?
A. Is
B. him
C. book
D. yellow
Đáp án đúng: B
Dùng tính từ sở hữu như my/your/his/her/… đứng trước danh từ.
Sửa: him → his
Dịch nghĩa: Quyển sách của anh ấy màu vàng phải không?
Question 18. Find the mistake.
That is she book.
A. That
B. is
C. he
D. book
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật sở hữu của ai đó: That is + his/her + danh từ số ít.
Sửa: she → her
Dịch nghĩa: Đó là quyển sách của cô ấy.
Question 19. Find the mistake.
That is her’s book.
A. That
B. is
C. her’s
D. book
Đáp án đúng: C
Sở hữu cách ‘s chỉ sử dụng sau danh từ hoặc tên riêng, không sử dụng sau tính từ sở hữu my/your/his/her/…
Sửa: her’s → her
Dịch nghĩa: Kia là quyển sách của cô ấy.
Question 20. Find the mistake.
That is his’s pencil.
A. That
B. is
C. his’s
D. pencil
Đáp án đúng: C
Sở hữu cách ‘s chỉ sử dụng sau danh từ hoặc tên riêng, không sử dụng sau tính từ sở hữu my/your/his/her/…
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.