Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 2: That is his ruler phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 2 Phonetics and Vocabulary (có đáp án)
Question 1. Choose the word that has the sound /k/.
Quảng cáo
A. dog
B. door
C. cat
D. doll
Đáp án đúng: C
Đáp án C có âm /k/, các đáp án còn lại không có âm /k/.
Question 2. Choose the word that has the sound /d/.
A. cat
B. pencil
C. desk
D. pen
Đáp án đúng: C
Đáp án C có âm /d/, các đáp án còn lại không có âm /d/.
Quảng cáo
Question 3. Choose the word that begins with the sound /k/.
A. cake
B. dog
C. door
D. bag
Đáp án đúng: A
Đáp án A bắt đầu bằng âm /k/, các đáp án còn lại bắt đầu bằng âm /d/.
Question 4. Choose the word that begins with the sound /d/.
A. duck
B. cat
C. cup
D. book
Đáp án đúng: A
Đáp án A bắt đầu bằng âm /d/, các đáp án còn lại không bắt đầu bằng âm /d/.
Question 5. Choose the word that has a different beginning sound.
Quảng cáo
A. cat
B. car
C. city
D. come
Đáp án đúng: C
Đáp án C bắt đầu bằng âm /s/, các đáp án còn lại bắt đầu bằng âm /k/.
Question 6. Odd one out.
A. book
B. bag
C. eraser
D. banana
Đáp án đúng: D
Đáp án D. banana (quả chuối) là từ chỉ một loại trái cây, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: book (quyển sách), bag (cặp sách), eraser (cục tẩy).
Question 7. Odd one out.
A. pen
B. pencil
C. ruler
D. window
Đáp án đúng: D
Đáp án D. window (cửa sổ) là từ khác loại, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: pen (bút mực), pencil (bút chì), ruler (thước kẻ).
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. dog
B. pencil case
C. pen
D. bag
Đáp án đúng: A
Đáp án A. dog (con chó) là từ chỉ con vật, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: pencil case (hộp đựng bút), pen (bút mực), bag (cặp sách).
Question 9. Odd one out.
A. eraser
B. book
C. bag
D. carrot
Đáp án đúng: D
Đáp án D. carrot (củ cà rốt) là từ chỉ một loại rau củ, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: eraser (cục tẩy), book (quyển sách), bag (cặp sách).
Question 10. Odd one out.
A. bag
B. eraser
C. yellow
D. pencil
Đáp án đúng: C
Đáp án C. yellow (màu vàng) là từ chỉ màu sắc, các đáp án còn lại là từ chỉ đồ dùng học tập: bag (cặp sách), eraser (cục tẩy), pencil (bút chì).
Question 11. Look and choose.
What is this?
A. bag
B. pen
C. book
D. eraser
Đáp án đúng: B
A. bag: cặp sách
B. pen: bút mực
C. book: quyển sách
D. eraser: cục tẩy
Question 12. Look and choose.
What is this?
A. pen
B. pencil case
C. book
D. bag
Đáp án đúng: B
A. pen: bút mực
B. pencil case: hộp đựng bút
C. book: quyển sách
D. bag: cặp sách
Question 13. Look and choose.
What does she have?
A. a bag
B. a book
C. a pen
D. a window
Đáp án đúng: A
A. a bag: cặp sách
B. a book: quyển sách
C. a pen: bút mực
D. a window: cửa sổ
Question 14. Look and choose.
What is this?
A. It’s a pen.
B. It’s an eraser.
C. It’s a pencil.
D. It’s a book.
Đáp án đúng: D
A. It’s a pen: Đây là chiếc bút mực.
B. It’s an eraser: Đây là cục tẩy.
C. It’s a pencil: Đây là chiếc bút chì.
D. It’s a book: Đây là quyển sách
Dịch nghĩa:
- Đây là cái gì?
- Đây là quyển sách.
Question 15. Look and choose.
That is his _______.
A. window
B. pencil
C. door
D. eraser
Đáp án đúng: B
A. window: cửa sổ
B. pencil: bút chì
C. door: cửa ra vào
D. eraser: cục tẩy
Dịch nghĩa: Kia là bút chì của anh ấy.
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
What is the boy looking at?
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
- Look! This is her kite.
- It’s very nice.
Dịch nghĩa:
- Nhìn kìa! Đây là con diều của cô ấy.
- Nó rất đẹp.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
- Hi! How are you?
- I’m fine. Thank you, Nick. That’s your bag.
- Yes, that’s my bag.
Dịch nghĩa:
- Xin chào! Bạn khoẻ không?
- Mình khoẻ. Cảm ơn bạn, Nick. Kia là cặp sách của bạn.
- Đúng vậy. Đó là cặp sách của mình.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
What are they talking about?
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
- This is Sam.
- Hi, Sam!
- That’s his book. It’s about animals.
- It’s a nice book.
Dịch nghĩa:
- Đây là Sam.
- Chào Sam!
- Kia là quyển sách của anh ấy. Nó nói về động vật.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.