Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Back to school
Bài tập trắc nghiệm Unit 1
Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. .... class are you in? - I'm in class 7B. a. Where b. How many c. Which d. What's 2. Nam is a friendly person. He has .... friends. a. some b. many c. few d. much 3. I like swimming and .... does my sister. a. so b. too c. neither d. also 4. What is her .... name? – Pham Thi Hoa. a. last b. family c. full d. middle 5. When I'm away from home, I .... my family very much. a. love b. miss c. like d. hate 6. Hoa lives .... Ha Noi, .... 12 Tran Hung Dao Street. a. in-on b. in–at c. at–on d. on–at 7. .... is it from here to school? – About two kilometers. a. How far b. How high c. How long d. How often 8. I'm very busy these days . - ........ . a. So I am b. I do, too c. Neither am I d. Me, too
1c 2b 3a 4c 5b 6b 7a 8d
Bài 2: Chia động từ.
1. Hoa(have).... a lot of friends in Hue. 2. She (be).... unhappy now. She (miss).... her parents in Hue. 3. Hoa (talk).... to Miss Lien at the moment? 4. (you be).... a new student? - Yes. I (be).... in class 7B. 5. Hoa's old school (be).... small. It (not have).... many students. 6. I (walk).... to school every day, but today I (ride).... my bike to school. 7. We (not got).... to class on Sunday. 8. Where .... Hoa's parents (live).... ?
1. has 2. is-misses 3. is talking 4. are you–am 5.is–doesn't 6. walk–am riding 7. don't go 8. do...live
Bài 3: Ghép câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A.
A B 1. How are you? a. By bus. 2. Are you a new student? b. It's Tran. 3. What is his family name? c. Fine, thanks. 4. What is your address? d. About one kilometer. 5. How do you go to school? e. It's Ok now. 6. How far is it? f. 6B Dien Bien Phu Street. 7. How is everything? g. Yes, I am. 8. Who are you phoning to? h. My brother.
1c 2g 3b 4f 5a 6d 7e 8h
Bài 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. is/ your / how / school/ to / it / far / your / from / house? 2. your / classmate / where / live / does? 3. have / any / doesn't / in / she / friends / Ha Noi 4. new / has / a / students / of / her / school / lot. 5. with / her / lives / Hoa / in / uncle / aunt Ha Noi / and.
1. How far is it from your house to your school? 2. Where does your classmate live? 3. She doesn't have any friends in Ha Noi. 4. Her new school has a lot of students. 5. Hoa lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
Bài 5: Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
.... Hello, Nga. Nice to see you again. .... Nice to meet you, Minh. .... Hello, Phong. .... Nice to see you. How are you? .... Fine, thank. This s our new classmat.His name is Minh. .... Nice to meetyou, too.
Hello Phong Hello Nga. Nice to see you again. Nice to see you. How are you? Fine thanks. This is our new classmate. His name is Minh. Nice to meet you Minh. Nice to meet you, too.
Bài 6: Dùng từ cho sẵn để hoàn tất đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi.
any go far still new with miss a lot of My name is Nguyen Minh Trung. I am a (1).... student in class 7A. I a from Da Nang and my family (2).... live there. In Ho Chi Minh City, I live (3).... my grandparents at 21/3B Nguyen Trai Street. My new school is not (4).... from our house – about one kilometer, so I (5).... to school by bike. There are (6).... students in my new school. But I don't have (7).... friends. I am unhappy. I (8).... my parents, my sisters and my friends in Da Nang. 1. What is his full name? 2. Is he a new student? 3. Where is he from? 4. Who is he living with? 5. What is his address? 6. How far is it from his house to school? 7. How does he go to school? 8. Why is he unhappy.
1. new 2. still 3. with 4. far 5. go 6. a lot of 7. any 8. miss Trả lời câu hỏi: 1. His full name is Nguyen Minh Trung. 2. Yes, he is. 3. He's from Da Nang. 4. He is living with his grandparents. 5. His address is 21/3B Nguyen Trai street. 6. It's about one kilometer. 7. He goes to school by bike. 8. He is unhappy because he doesn't have any friends and he misses his parents, his siters and his friends in Da Nang.
Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 1 khác:
- Mục lục full
- Unit 1: BACK TO SCHOOL
Từ định lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - KNTT
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí lớp 7 - KNTT
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 7 - KNTT
- Giải Tin học lớp 7 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CTST
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CD
- Giải sgk Toán lớp 7 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CD
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CD
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - CD
- Giải Địa Lí lớp 7 - CD
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CD
- Giải Công nghệ lớp 7 - CD
- Giải Tin học lớp 7 - CD
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CD