Bài tập tiếng Anh 7 Unit 12: Let's eat!



Bài tập trắc nghiệm Unit 12

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp.

1. Hoa feels sick. She ate too .... candy last night.
a. much      b. many         c. a lot of   d. more
2. Hoa like spinach and cucumbers and .... does her aunt.
a. either    b. neither      c. so         d. too
3. .... is the key to good health.
a. Guideline b. Moderation   c. Selection  d. Education
4. We usually buy our fruit and vegetables .... the market?
a. at        b. in           c. to         d. from
5. Good health is one of .... in a person's life?
a. the best thing         b. the best things 
c. best thing             d. best things
6. She .... the beef into thin strips.
a. made      b. heated       c. sliced     d. took
7. I ate some spinach but Mom and Dad .... .
a. do        b. don't        c. did        d. didn't
8. I didn't like the film. 
   - ....... .
a. We did, either         b. We didn't, too
c. Neither did we         d. So did we
1a     2c     3b     4a
5b     6c     7d     8c
Quảng cáo

Bài 2: Chia động từ.

1. Yesterday morning. Hoa and her aunt (go).... to the market.
2. I would like (buy).... some oranges and bananas.
3. Vegetables often (have).... dirt from the farm on them.
4. Be careful! The children (cross).... the street.
5. I (be).... fourteen years old next week.
6. Let's (get).... some spinach and cucumbers.
7. Alice (look).... for a new house . She (not like).... living
   in London.
8. When .... you (buy).... this dress?
   – Two days ago.
1. went
2. to buy
3. have
4. are crossing
5. will be
6. get
7. is looking – doesn't like
8. did buy

Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.

1. You should wash spinach .... before cooking them. (good)
2. Sugar is not .... food because we need it to live. (health)
3. Eat some body .... foods, like meat and dairy products. (build)
4. There was a wide .... of vegetables on display. (select)
5. She .... a pan and stir – fried the beef and the vegetables.
   (hot)
6. Spinach and cucumbers are my .... vegetable. (favor)
7. Everything in the room was extremely .... . (dirt)
8. Walking is good for health and .... . (fit)
1. well
2. unhealthy
3. building
4. selection
5. heated
6. favorite
7. dirty
8. fitness
Quảng cáo

Bài 4: Ghép câu ở cột A với các câu, cụm từ thích hợp ở cột B.

             A                    |              B
1. Nam went camping yesterday,    |a. Let's buy some beef.
2. What would you like for dinner?|b. Oranges and grapes.
3. The pineapples aren't ripe,    |c. but Minh didn't.
4. What shall we buy?             |d. I'd like some chicken and rice.
5. Hoa hates durians.             |e. and neither are the papayas.
6. What are we having for dessert?|f. so do I.
1c      2d      3c
4a      5f      6b

Bài 5: Đọc kỹ đoạn văn, sau đó viết TRUE (T) hoặc FALSE (F) với các khẳng định sau.

    The researchers say that eatig less meat may be the key to
keeping a healthy weight. At the start of the research, they
asked the participants from 10 European countries, including the
UK, to weigh and measure their weight. Five years latr, the 
participants reported their weight. They alose filled in a detailed
food questionnaire. The researchers conclusion is that meat
comsumption was associated with weight gain in both men and women.
    To lose weight is not easy. Whatever diet wo do, we have to
remember that exercise, a balanced diet and being happy are the
keys to living a healthy life.

1. Eating less meat may be the key to a healthy weight.
2. Ten European countries participated in the research.
3. There aren't participants from the UK.
4. Meat consumption is not associated with weight gain.
5. A balanced diet alone is not enough for a healthy lifestyle.
1T     2T     3F     4F     5T
Quảng cáo

Bài 6: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. have / you / would / what / for  dinner / like / to / tonight?
2. either / can't / Hoa / smell / can't / durians / aunt / the /
   and.
3. must / it / good / you / spinach / very / but / wash / for /
   is you / carefully
4. ate / last / I / spinach / my / Mom / night / didn't / but /
   and / some / Dad.
5. gave / the / Ba / some / doctor / make / him to / medicine /
   feel / better.
1  What would you like to have for dinner tonight?
2. Hoa can't smell the durians and her aunt can't, either.
3. Spinach is very good for you but you must wash it carefully.
4. I ate some spinach last night, but my Mom and Dad didn't.
5. The doctor gave Ba some medicine to make him feel better.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 12 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-12-lets-eat.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên