Bài tập tiếng Anh 7 Unit 4: At school



Bài tập trắc nghiệm Unit 4

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. We have four .... today: Math, History, English and Music.
a. classes      b. schedules    c. activites      d. classrooms
2. I like English most . It's my .... subject.
a. interesting  b. favorite     c. important      d. difficult
3. In .... I learn to cook and what our bodies need.
a. Physics      b. Literature   c. Home Economics d. History
4. In Geography, we study the world, .... rivers and mountains.
a. its          b. it's         c. it             d. our
5. Schools in the USA are a little different .... schools in Viet Nam.
a. at           b. with         c. from           d. for
6. American students have two .... each day.
a. 20-minutes breaks            b. 20-minute breaks
c. 20–minute break              d. 20–mintutes break
7. The United State's Library of Congress is one of .... libraries
   in the world.
a. larger       b. largest      c. the largest    d. the most large
8. Thank for all your help?
   - ..... .
a. You're welcome               b. I do like
c. Good job                     d. That's not bad
1a      2b      3c      4a
5c      6b      7c      8a
Quảng cáo

Bài 2: Chia động từ.

1. What .... Lan and Hoa (do) .... now?
   - They (read) .... books in the library.
2. We (arrive) .... around six tomorrow.
3. Hurry up! We (wait) .... for you.
4. Nam (go) .... to the English club every Saturday.
5. He is learning (play) .... the guitar.
6. My father (travel) .... to Nha Trang next week.
7. I have a computer, but I (not use) .... it much.
8. You can (find) .... math books on the racks in the middle.
1. are...doing – are reading.
2. will arrive
3. are waiting
4. goes
5. to play
6. is going to travel
7. don't use
8. find

Bài 3: Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới.

1. It's a quarter past ten.
2. We have Chemistry on Wednesday and Friday.
3. My family has lunch at 11.30.
4. They are playing soccer in the stadium.
5. Quang is studying Math.
6. The children are going to the museum by bus.
7. The school library has about two thousand book.
8. You can find newspaper on the rack near the librarian's desk.
1. What time is it?
2. When do we/you have Chemistry?
3. What time does your family have lunch?
4. Where are they playing soccer?
5. What is Quang studying?
6. How are the children going to the museum?
7. How many books does the school library have?
8. Where can I find newspapers?
Quảng cáo

Bài 4: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc.

1. History is an .... subject. (interest)
2. They have .... in finding a suitable apartment. (difficult)
3. The most popular afer school .... are football and basketball. (act)
4. The company has only 60 .... . (employ)
5. The .... way to travel is by plane (fast)
6. Her English is .... than mine. (good)
7. What a .... party! I'd like to go home. (bore)
8. Few students like him. He is an .... teacher. (popular)
1. interesting
2. difficulty
3. activities
4. employees
5. fastest
6. better
7. boring
8. unpopular

Bài 5: Đọc kỹ lá thứ sau đó viết TRUE (T) hoặc FALSE (F) cho các khẳng định sau.

    Dear Peter
    Thank you for your letter.It 's very interesting to know
schools in the USA
    I think school in Viet Nam are a little different. Vietnames
students usually wear school uniform when they are at school. Classes
start at 7.00 each morning and end at 11.15. Students have a 30-minute
break after three periods. At break, many students play games. Some go
to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together.
Our school year lasts for nine months, from September to May. Then we
have a three–month summer vacation.
    Please write soon and tell me about your summer vacation.
    Your friend.
    Hoa
1. Schools in Viet Nam are the same as school in the USA.
2. There is no school uniform in Viet Nam.
3. Classes last from seven to a quarter past eleven.
4. Students have a break after the second period.
5. Most student play game at break.
6. The school year begins in September.
7. Summer vacation lasts for three months.
1F     2F     3T     4F     5T     6T     7T
Quảng cáo

Bài 6: Viết lại câu.

1. Where do you live?
   What's ....................... ?
2. The blue dress is cheaper than the red one.
   The red dress is ............. .
3. Nam is taller than any students in his class.
   Nam is the ................... .
4. We have a break that lasts thirty minutes.
   We have a .................... .
5. When is your birthday?
   What's ....................... ?
6. It's difficult to find an apartment in Ha Noi.
   It's not ..................... .
1. What's your address?
2. The red dress is more expensive than the blue one.
3. Nam is the tallest student in his class.
4. We have a thirty–minute break.
5. What's your date of birth?
6. It's not easy to find an apartment in Ha Noi.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 4 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-at-school.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên