Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 16: People and Places đầy đủ, hay nhất



Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7.

A. Famous places in ASIA

Quảng cáo
Pilot              ['pɒɪlət]          (n): phi công
As well as         [əz weləz]       (adv): cũng vậy
Postcard           ['pəʊst kɑ:d]      (n): bưu thiếp
Region             ['rɪdɜn]           (n): miền
Occasionally       [ə'kerɜənəlɪ]    (adv): thỉnh thoảng
Bangkok            [bӕn'kok]          (n): Băng cốc
Beijing            ['beɪdɜɪn]         (n): Bắc Kinh
Phnom Penh         [pnɒm'pen]         (n): thủ đổ của Cam-pu-chia
Singapore          [sɪƞə'pƆ:]         (n): Xin-ga-po
Malaysia           [məleɪzɪə]         (n): Ma-lay-xia
Laos               ['lɑ:ɒz]           (n): Lào
Cambodia           [kaem'bəʊdɪə]      (n): Cam-pu-chia
Vientiane          [vyӕn'ttyɑ:n]      (n): Viêng Chăn
Jakarta            [je'kɑ:tə]         (n): Thủ đô của In-đô-nê-xia
Kuala Lumper       ['kwɑ:lə lʊmp]     (n): Thủ đô của My-an-ma
Myanmar            [mjӕnmo:]          (n): My-an-ma
Thailand           ['tɑɪlӕnd]         (n): Thái lan
Indonesia          [ɪndə'ni:ziə]      (n): In-đô-nê-xia
China              ['tʃaine]          (n): Trung Quốc
Destination        [destr'neɪʃn]      (n): điểm đến
Attraction         [ə'trӕkʃn]         (n): sự thu hút, hấp dẫn
Ancient            ['eɪnʃənt]       (adj): cổ, xưa
Monument           ['mɒnjmənt]        (n): đài kỉ niệm
Range              ['reɪndɜ]          (v): xếp loại
Huge               [hju:dɜ]         (adj): khổng hồ
Buddhist           ['bʊdɪst]          (n): tín đồ đạo phật
Java               ['ja:va]           (n): tên một hòn đảo của Inđô
Show               [ʃəu]              (n): màn biểu diễn
Tradition          [trə'dɪʃn]         (n): truyền thống
Colorful           ['kᴧləfl]        (adj): sặc sỡ, nhiều màu
Shadow             ['ʃӕdəʊ]           (n): bóng, hình bóng
Shadow puppet show ['ʃӕdəʊ pᴧpɪt ʃəʊ] (n): mùa rối bóng
Ocean              ['əʊʃn]            (n): đại dương
Resort             [rɪ'zƆ:t]          (n): nơi nhiều người lui tơi
Holiday resort                        (n): nơi điểm nghỉ hè
Admire             [əd'mɑɪə]          (v): chiêm ngưỡng, thán phục
Coral              ['kɒrəl]           (n): san hô
Sail               [seɪl]             (v): lái thuyền/tàu
Tourist attraction ['tʊərɪst ətrӕkʃn] (n): điểm du lịch
The Great Wall     [öə greɪt wƆ:l]    (n): Vạn lí trưởng thành
Quảng cáo

B. Famous people

Quiz               [kwɪz]              (n): bài tập ngắn, câu đố
General            ['dɜenərl]          (n): (vị) tướng
Hero               ['hɪərəʊ]           (n): anh hùng
Lead               [li:d]              (v): lãnh đạo
Leader             ['li:də]            (n): người lãnh đạo
Commander–in chief [kəmɑ:ndə ɪn tʃi:f] (n): Tổng tư lệnh
Force              [fƆ:s]              (n): lực lượng
Defeat             [dɪ'fi:t]           (v): đánh bại
Battle             ['bӕtl]             (n): trận đánh
War                [wƆ:]               (n): chiến tranh
Peace              [pi:s]              (n): hòa bình
Army               [ɑ:mɪ]              (n): quân đội
People's army      ['pi :pkzɑ:mɪ]      (n): Quân đội nhân dân
Indochina          [ɪndə'tʃɑɪnə]       (n): Đông Dương
Veteran            ['vetərən]          (n): cựu chiến binh
Site               [sɑɪt]              (n): địa điểm
Battle site        [bӕtlsɑɪt]          (n): chiến trường
Valley             ['vӕlɪ]             (n): thung lũng
Scenery            ['si:nərɪ]          (n): phong cảnh
Share              ['ʃeə]              (v): chia sẻ
Hospitality        [hɒspɪ'tӕlətɪ]      (n): tính hiếu khách
Local              ['ləʊlk]          (adj): thuộc về địa phương
Ethnic             ['eƟnɪk]          (adj): thuộc về sắc tộc
Minority           [mɑɪ'nɒrətɪ]        (n): thiểu số
Ethnic minorities                      (n): các dân tộc thiểu số
Depend on          [dɪ'pend ɒn]        (v): lệ thuộc
Trading centre     ['treɪdɪƞ sentə]    (n): trung tâm thương mại
Goods              [gʊdz]              (n): hàng hóa
Light bulb         ['lɑɪt bᴧlb]        (n): bóng đèn
Establish          [ɪ'stӕblɪʃ]         (v): thiết lập
Power station      ['pɒʊə sterʃn]      (n): nhà máy điện
Lifetime           ['lɑɪftɑɪm]         (n): cả cuộc đời
Gramophone         ['grӕməfəʊn]        (n): máy hát đĩa
Motion picture     ['məʊfn pɪktʃe]     (n): phim ảnh
Danish             ['deɪnɪf]           (n): thuộc về Đan Mạch
Author             ['Ɔ:Ɵə]             (n): tác giả
Grow               [grəʊ]              (v): lớn lên, trưởng thành
Actor              ['ӕktə]             (n): diễn viên (nam)
Education          [edɜʊ'keɪʃn]        (n): việc giáo dục, việc học
Pay                [peɪ]               (v): trả tiền
Poetry             ['pəʊɪtrɪ]          (n): thơ ca
Fairy tale         ['feərɪ teɪl]       (n): chuyện thần tiên
Reporter           [rɪ'pƆ:tə]          (n): phóng viên
Newspaper reporter                     (n): phóng viên báo chí
Interview          ['ɪntəvju:]         (v): phỏng vấn
                                       (n): cuộc phỏng vấn
Interviewer        ['ɪntəvju:ə]        (n): người phỏng vấn
Role               [rəʊl]              (n): vai trò, vai (kịch)
Powerful           ['pɑʊəfl]         (adj): dũng mãnh
Gentle             ['dɜentl]         (adj): hiền lành, dịu dàng
Viet Minh Front    [vɪetmɪn frᴧnt]     (n): Mặt trận Việt Minh
Found              [fɑʊnd]             (v): sáng lập
Form               [fƆ:m]              (v): thành lập
Communist Party    ['kɒmjʊnɪst pɑ:tɪ]  (n): Đảng Cộng Sản
Peaceful           [pi:sfl]          (adj): thanh bình
Turn               [tɜ:n]              (n): phiên lượt
Take turns                             (v): thay phiên
Be famous for      [bi: 'feɪməs fər]   (v): nổi tiếng về
Ví dụ:
- Hue is famous for its beautiful sights and ancient royal tombs.
  Hue nổi tiếng về các cảnh đẹp và lăng tẩm cổ xưa.
As + adv + possible                 (expr): càng ... càng tốt
Ví dụ:
- You should read as much as possible.
  Bạn nên độc càng nhiều càng tốt.
Quảng cáo

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 16 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-16-people-and-places.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên