Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Phonetics trong Unit 1: Fads and Fashions sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus có đáp án): Phonetics
Question 1.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. film
B. ski
C. milk
D. gift
Đáp án đúng: B
A. film /fɪlm/
B. ski /skiː/
C. milk /mɪlk/
D. gift /ɡɪft/
Đáp án B. ski có phần gạch chân được phát âm là /iː/, còn các từ còn lại là/ɪ/.
Question 2.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. hat
B. match
C. craze
D. fax
Đáp án đúng: C
A. hat /hæt/
B. match /mætʃ/
C. craze /kreɪz/
D. fax /fæks/
Đáp án C. craze có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, còn các từ còn lại phát âm là /æ/.
Question 3.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. football
B. book
C. cook
D. spoon
Đáp án đúng: D
A. football /ˈfʊtbɔːl/
B. book /bʊk/
C. cook /kʊk/
D. spoon /spuːn/
Đáp án D. spoon có phần gạch chân được phát âm là /uː/, còn các từ còn lại là /ʊ/.
Question 4.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. played
B. enjoyed
C. cared
D. naked
Đáp án đúng: D
Quy tắc phát âm đuôi -ed:
- Phát âm là /ɪd/ nếu động từ kết thúc bằng /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/…).
- Phát âm là /d/ nếu động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại (/b/, /g/, /v/, nguyên âm, /l/, /n/, /r/, /m/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/…).
Đáp án D. naked phát âm -ed là /ɪd/, còn lại là /d/.
Question 5.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. filled
B. wanted
C. started
D. ended
Đáp án đúng: A
Quy tắc phát âm đuôi -ed:
- Phát âm là /ɪd/ nếu động từ kết thúc bằng /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/…).
- Phát âm là /d/ nếu động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại (/b/, /g/, /v/, nguyên âm, /l/, /n/, /r/, /m/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/…).
Đáp án A. filled phát âm -ed là /d/, còn lại là /ɪd/.
Question 6.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. sport
B. form
C. more
D. work
Đáp án đúng: D
A. sport/spɔːt/
B. form /fɔːm/
C. more /mɔː/
D. work /wɜːk/
Đáp án D. work có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/, còn các từ còn lại là /ɔː/.
Question 7.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. play
B. stay
C. gray
D. always
Đáp án đúng: D
A. play /pleɪ/
B. stay /steɪ/
C. gray /ɡreɪ/
D. always /ˈɔːlweɪz/
Đáp án D. always có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các từ còn lại là /eɪ/.
Question 8.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. music
B. student
C. funny
D. future
Đáp án đúng: C
A. music /ˈmjuːzɪk/
B. student /ˈstjuːdənt/
C. funny /ˈfʌni/
D. future /ˈfjuːtʃə/
Đáp án C. funny có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các từ còn lại là /juː/.
Question 9.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. shoot
B. boot
C. foot
D. food
Đáp án đúng: C
A. shoot /ʃuːt/
B. boot /buːt/
C. foot /fʊt/
D. food /fuːd/
Đáp án C. foot có có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các từ còn lại là /uː/.
Question 10.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. chess
B. watch
C. match
D. school
Đáp án đúng: D
A. chess /tʃes/
B. watch /wɒtʃ/
C. match /mætʃ/
D. school /skuːl/
Đáp án D. school có phần gạch chân được phát âm là /sk/, các từ còn lại là /tʃ/.
Question 11.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. music
B. table
C. above
D. doctor
Đáp án đúng: C
A. music /ˈmjuːzɪk/
B. table /ˈteɪbl/
C. above /əˈbʌv/
D. doctor /ˈdɒktə(r)/
Đáp án C. above có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. football
B. teacher
C. relax
D. garden
Đáp án đúng: C
A. football /ˈfʊtbɔːl/
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. relax /rɪˈlæks/
D. garden /ˈɡɑːdn/
Đáp án C. relax có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. enjoyable
B. animal
C. cinema
D. festival
Đáp án đúng: A
A. enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
B. animal /ˈænɪml/
C. cinema /ˈsɪnəmə/
D. festival /ˈfestɪvl/
Đáp án A. enjoyable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. cultural
B. computer
C. politics
D. Saturday
Đáp án đúng: B
A. cultural /ˈkʌltʃərəl/
B. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
C. politics /ˈpɒlətɪks/
D. saturday /ˈsætədeɪ/
Đáp án B. computer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. interested
B. beautiful
C. agreement
D. difficult
Đáp án đúng: C
A. interested /ˈɪntrəstɪd/
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/
C. agreement /əˈɡriːmənt/
D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Đáp án C. agreement có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. economics
B. engineering
C. accidentally
D. difficulty
Đáp án đúng: D
A. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/
B. engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
C. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/
D. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/
Đáp án D. difficulty có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 17.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. practicality
B. determined
C. possibility
D. opportunity
Đáp án đúng: B
A. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/
B. determined /dɪˈtɜːmɪnd/
C. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/
D. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
Đáp án B. determined có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 18.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. considerate
B. community
C. photography
D. interestingly
Đáp án đúng: D
A. considerate /kənˈsɪdərət/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. photography /fəˈtɒɡrəfi/
D. interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/
Đáp án D. interesting có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. political
B. accidental
C. energetic
D. scientific
Đáp án đúng: A
A. political /pəˈlɪtɪkl/
B. accidental /ˌæksɪˈdentl/
C. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/
D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Đáp án A. political có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 20.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. democratization
B. responsibility
C. individuality
D. cinematography
Đáp án đúng: A
A. democratization /dɪˌmɒkrətaɪˈzeɪʃn/
B. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
C. individuality /ˌɪndɪˌvɪdʒuˈæləti/
D. cinematography /ˌsɪnəməˈtɒɡrəfi/
Đáp án A. democratization cótrọng âm rơi vào âm tiết thứ 5, còn lại rơi vào âm tiết thứ 4.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều