Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 1: Fads and Fashions sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1.Choose the correct answer.

Many teenagers spend hours using a new phone ______ to chat with friends.

Quảng cáo

A. app

B. follower

C. fad

D. gadget

Đáp án đúng: A

A. app(n): ứng dụng

B. follower(n): người theo dõi

C. fad (n): mốt nhất thời

D. gadget (n): thiết bị nhỏ, tiện ích

Dựa vào nghĩa của câu, chọn A.

→ Many teenagers spend hours using a new phone app to chat with friends.

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên dành hàng giờ để sử dụng một ứng dụng điện thoại mới để trò chuyện với bạn bè.

Question 2.Choose the correct answer.

The latest dancing ______ is popular on TikTok, but it probably won’t last long.

A. post

B. tendency

C. craze

D. solution

Đáp án đúng: C

A. post (n): bài đăng

B. tendency (n): xu hướng

C. craze (n): cơn sốt, mốt nhất thời

D. solution (n): giải pháp

Dựa vào nghĩa của câu, chọn C.

→The latest dancing craze is popular on TikTok, but it probably won’t last long.

Dịch nghĩa: Điệu nhảy mới nhất đang là cơn sốt trên TikTok, nhưng có lẽ sẽ không kéo dài lâu.

Quảng cáo

Question 3.Choose the correct answer.

My grandma says this hairstyle is just a short-lived ______.

A. fad

B. app

C. store

D. celebrity

Đáp án đúng: A

A. fad (n): mốt nhất thời

B. app (n): ứng dụng

C. store (n): cửa hàng

D. celebrity (n): người nổi tiếng

Dựa vào nghĩa của câu, chọn A

→ My grandma says this hairstyle is just a short-lived fad.

Dịch nghĩa: Bà tôi nói kiểu tóc này chỉ là một mốt nhất thời.

Question 4.Choose the correct answer.

Facebook, Twitter and TikTok are examples of ______.

A. experts

B. social media

C. livestream

D. competitions

Đáp án đúng:B

A. experts (n): chuyên gia

B. social media (n): mạng xã hội

C. livestream (n/v): phát trực tiếp

D. competitions (n): các cuộc thi

Dựa vào nghĩa của câu, chọn B

→Facebook, Twitter and TikTok are examples of social media.

Dịch nghĩa: Facebook, Twitter và TikTok là ví dụ của mạng xã hội.

Question 5:Choose the correct answer.

Harry Potter is one of the most ______ books of all time.

Quảng cáo

A. best-selling

B. resting

C. competing

D. digital

Đáp án đúng: A

A. best-selling (adj): bán chạy nhất

B. resting (adj): để nghỉ ngơi

C. competing (adj): cạnh tranh

D. digital (adj): kỹ thuật số

Dựa vào nghĩa của câu, chọn A

Harry Potter is one of the most best-selling books of all time.

Dịch nghĩa: Harry Potter là một trong những cuốn sách bán chạy nhất mọi thời đại.

Question 6.Choose the correct answer.

______, teenagers enjoy spending time online.

A. Generally

B. Obviously

C. Amazingly

D. Possibly

Đáp án đúng: A

A. generally (adv): nói chung

B. obviously (adv): rõ ràng là

C. amazingly (adv): đáng kinh ngạc

D. possibly (adv): có thể, khả năng

Dựa vào nghĩa của câu, chọn A

Generally, teenagers enjoy spending time online.

Dịch nghĩa: Nói chung, thanh thiếu niên thích dành thời gian trực tuyến.

Question 7.Choose the correct answer.

The old man became famous in the 1930s as a ______, sitting on a pole for weeks.

A. fad

B. follower

C. celebrity

D. pole-sitter

Đáp án đúng: D

A. fad (n): mốt nhất thời

B. follower (n): người theo dõi

C. celebrity (n): người nổi tiếng

D. pole-sitter (n): người ngồi trên cột

The old man became famous in the 1930s as a pole-sitter, sitting on a pole for weeks.

Dựa vào thông tin “sitting on a pole for weeks”, chọn D

Dịch nghĩa: Ông lão trở nên nổi tiếng vào những năm 1930 với tư cách là một người ngồi trên cột, ngồi nhiều tuần liền.

Quảng cáo

Question 8.Choose the correct answer.

He bought a pair of ______ jeans because he likes hip-hop style.

A. app

B. baggy

C. leggings

D. indigo

Đáp án đúng: B

A. app (n): ứng dụng

B. baggy (adj): rộng thùng thình

C. leggings (n): quần bó sát

D. indigo (adj/n): màu chàm, xanh đậm

Dựa vào nghĩa của câu, chọn B.

He bought a pair of baggy jeans because he likes hip-hop style.

Dịch nghĩa: Anh ấy mua một chiếc quần jean rộng thùng thình vì anh ấy thích phong cách hip-hop.

Question 9.Choose the correct answer.

This summer, many teenagers are wearing ______ T-shirts as a new fashion trend.

A. digital

B. relaxing

C. oversized

D. running

Đáp án đúng: C

A. digital (adj): kỹ thuật số

B. relaxing (adj): thư giãn

C. oversized (adj): quá khổ, rộng thùng thình

D. running (adj): để chạy, liên quan đến chạy bộ

Dựa vào nghĩa của câu, chọn C

This summer, many teenagers are wearing oversized T-shirts as a new fashion trend.

Dịch nghĩa: Mùa hè này, nhiều thanh thiếu niên đang mặc áo phông rộng thùng thình như một xu hướng thời trang mới.

Question 10.Choose the correct answer.

It’s raining, so we can’t go out. We’ll stay at home and rest ______.

A. immediately

B. digitally

C. currently

D. energetically

Đáp án đúng: C

A. immediately (adv): ngay lập tức

B. digitally (adv): bằng kỹ thuật số

C. currently (adv): hiện tại

D. energetically (adv): đầy năng lượng

Dựa vào nghĩa của câu, chọn C

It’s raining, so we can’t go out. We’ll stay at home and rest currently.

Dịch nghĩa: Trời đang mưa, nên chúng ta không thể ra ngoài. Chúng ta sẽ ở nhà và nghỉ ngơi ngay lúc này.

Question 11.Choose the correct answer.

When I was younger, I ______ wearing baggy clothes, but now I prefer smart jackets.

A. use to

B. used to

C. am used to

D. was use to

Đáp án đúng: B

Câu này có when I was young: khi tôi còn nhỏ, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ

used to: đã từng (thói quen trong quá khứ, nay không còn).

am used to (be used to + V-ing): quen với việc gì (hiện tại).

Chọn B.

When I was younger, I used to wearing baggy clothes, but now I prefer smart jackets.

Dịch nghĩa: Khi còn nhỏ, tôi từng mặc quần áo rộng thùng thình, nhưng giờ tôi thích áo khoác gọn gàng hơn.

Question 12.Choose the correct answer.

While my sister ______ a patterned shirt, suddenly her scarf got caught in the door.

A. wore

B. is wearing

C. was wearing

D. wears

Đáp án đúng: C

Câu có từ while: trong khi, vế sau là hành động chia ở quá khứ đơn, nên câu này diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác chen vào. Do đó, chúng ta chia thì quá khứ tiếp diễn.

Chọn C.

While my sister was wearing a patterned shirt, suddenly her scarf got caught in the door.

Dịch nghĩa: Khi chị gái tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi có hoa văn, thì đột nhiên khăn quàng của cô ấy bị kẹt vào cửa.

Question 13.Choose the correct answer.

My grandfather ______ play football in the street when he was a boy, but now kids prefer mobile apps.

A. used to

B. use to

C. was using to

D. uses to

Đáp án đúng: A

When he was a boy: khi ông ấy còn là một đứa trẻ, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

used to (v): đã từng (diễn tả thói quen quá khứ, nay không còn)

My grandfather used to play football in the street when he was a boy, but now kids prefer mobile apps.

Chọn A.

Dịch nghĩa: Ông tôi đã từng chơi bóng ngoài đường khi còn nhỏ, nhưng giờ bọn trẻ thích ứng dụng di động hơn.

Question 14.Choose the correct answer.

As we ______ in the park yesterday, we saw many teens taking selfies with their new indigo trainers.

A. walk

B. walked

C. were walking

D. walking

Đáp án đúng: C

As: khi, vế sau chia ở thì quá khứ đơn, nên câu này diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Do đó, chúng ta chia thì quá khứ tiếp diễn.

As we were walking in the park yesterday, we saw many teens taking selfies with their new indigo trainers.

Chọn C.

Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đang đi dạo trong công viên hôm qua, chúng tôi thấy nhiều bạn trẻ chụp ảnh tự sướng với đôi giày xanh chàm mới.

Question 15.Choose the correct answer.

I remember my mother ______ a baggy blouse to work in the 1990s; it was the fashion craze then.

A. wearing

B. wear

C. to wear

D. wears

Đáp án đúng: A

Remember + V-ing: nhớ đã làm việc gì trong quá khứ.

I remember my mother wearing a baggy blouse to work in the 1990s; it was the fashion craze then.

Chọn A.

Dịch nghĩa: Tôi nhớ mẹ tôi từng mặc một chiếc áo rộng thùng thình đi làm vào những năm 1990; đó là mốt thời đó.

Question 16.Choose the correct answer.

While the teacher was explaining the grammar rule, some students ______ photos of their new apps.

A. took

B. were taking

C. takes

D. taking

Đáp án đúng: B

While: trong khi, vế trước đang chia ở thì quá khứ tiếp diễn, dựa vào ngữ cảnh ta thấy được câu này diễn tả 2 hành động đồng thời trong quá khứ. Do đó, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Chọn B.

While the teacher was explaining the grammar rule, some students were taking photos of their new apps.

Dịch nghĩa: Khi giáo viên đang giảng quy tắc ngữ pháp, một số học sinh đang chụp ảnh ứng dụng mới của họ.

Question 17.Choose the correct answer.

My cousin ______ spend hours collecting scarves when she was younger, but she doesn’t anymore.

A. use to

B. used to

C. is used to

D. was using to

Đáp án đúng: B

when she was younger: khi cô ấy còn trẻ, vế sau có but she doesn’t anymore: nhưng giờ cô ấy không còn làm nữa. Do vậy, câu này diễn tả thói quen trong quá khứ, nay không còn.

Chọn B.

My cousin used to spend hours collecting scarves when she was younger, but she doesn’t anymore.

Dịch nghĩa: Em họ tôi đã từng dành hàng giờ để sưu tập khăn choàng khi còn nhỏ, nhưng giờ thì không nữa.

Question 18.Choose the correct answer.

Yesterday, while we ______ for the bus, we saw a girl in a beautiful knee-length skirt and trainers.

A. waited

B. waiting

C. was waiting

D. were waiting

Đáp án đúng: D

While: trong khi, ở vế sau chi thì quá khứ đơn, nên ta thấy câu này diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Do vậy, chúng ta chia thì quá khứ tiếp diễn.

Yesterday, while we were waiting for the bus, we saw a girl in a beautiful knee-length skirt and trainers.

Chọn D.

Dịch nghĩa: Hôm qua, khi chúng tôi đang chờ xe buýt, chúng tôi thấy một cô gái mặc chiếc váy ngang gối xinh đẹp và giày thể thao.

Question 19. Choose the correct answer.

My parents ______ not allow me to wear shorts to school when I was in primary, but now the rule has changed.

A. use to

B. used to

C. are used to

D. were using to

Đáp án đúng: B

when I was in primary, but now the rule has changed: khi tôi còn học tiểu học, nhưng bây giờ quy tắc đã thay đổi. Từ đó suy ra câu này diễn đạt thói quen quá khứ nên ta dùng used to: đã từng (diễn tả thói quen trong quá khứ, nay đã không còn)

Chọn B.

My parents used to not allow me to wear shorts to school when I was in primary, but now the rule has changed.

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi đã từng không cho tôi mặc quần short đến trường khi học tiểu học, nhưng giờ quy định đã thay đổi.

Question 20.Choose the correct answer.

While I ______ my new jacket yesterday, it suddenly started raining heavily.

A. try

B. was trying

C. tried

D. trying

Đáp án đúng: B

While: trong khi, vế sau hành động chia ở quá khứ đơn, nên câu này diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác chen vào. Do vậy, ta chia thì quá khứ tiếp diễn.

Chọn B.

While I was trying my new jacket yesterday, it suddenly started raining heavily.

Dịch nghĩa: Khi tôi đang thử chiếc áo khoác mới hôm qua, thì trời bất ngờ mưa rất to.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học