Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 phần Phonetics trong Unit 4: Material world sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 4.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Phonetics
Question 1.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. hard
B. damage
C.manage
D. trash
Đáp án đúng: A
A. hard /hɑːd/
B. damage /ˈdæmɪdʒ/
C. manage/ˈmænɪdʒ/
D. trash /træʃ/
Đáp án A. hard có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/ khác, các từ còn lại là/æ/.
Question 2.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mean
B. break
C. read
D. clean
Đáp án đúng: B
A. mean /miːn/
B. break /breɪk/
C. read /riːd/
D. clean /kliːn/
Đáp án B. break có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các từ còn lại là/iː/.
Question 3.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. convince
B. advice
C. give
D. still
Đáp án đúng: B
A. convince /kənˈvɪns/
B. advice /ədˈvaɪs/
C. give /ɡɪv/
D. still /stɪl/
Đáp án B. advice có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các từ còn lại là/ɪ/.
Question 4.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. pollute
B. more
C. produce
D. provide
Đáp án đúng: B
A. pollute /pəˈluːt/
B. more /mɔː/
C. produce /prəˈdjuːs/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án B. more có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các từ còn lại là /ə/.
Question 5.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. own
B. follow
C. know
D. allow
Đáp án đúng: D
A. own /əʊn/
B. follow /ˈfɒləʊ/
C. know /nəʊ/
D. allow /əˈlaʊ/
Đáp án D. allow có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các từ còn lại là /əʊ/.
Question 6.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. wasted
B. missed
C. liked
D. typed
Đáp án đúng: A
Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
- /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
- /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. wasted /ˈweɪstɪd/
B. missed /mɪst/
C. liked /laɪkt/
D. typed /taɪpt/
Đáp án A. wasted vì có đuôi -ed phát âm /ɪd/, trong khi các từ còn lại phát âm là /t/.
Question 7.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. wounded
B. ended
C. polluted
D. risked
Đáp án đúng: D
Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
- /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
- /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. wounded /ˈwuːndɪd/
B. ended /ˈendɪd/
C. polluted /pəˈluːtɪd/
D. risked /rɪskt/
Đáp án D. risked có đuôi -ed phát âm /t/, các từ còn lại phát âm là /ɪd/.
Question 8.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. chemistry
B. cheap
C. technology
D. character
Đáp án đúng: B
A. chemistry /ˈkemɪstri/
B. cheap /tʃiːp/
C. technology /tekˈnɒlədʒi/
D. character /ˈkærəktə/
Đáp án B. cheap phần gạch chân được phát âm là phát âm /tʃ/, các từ còn lại phát âm /k/.
Question 9.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. campaigns
B. wonders
C. ecologists
D. captions
Đáp án đúng: C
Quy tắc phát âm đuôi “-s / -es”
- /s/: Khi từ gốc kết thúc bằng âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
- /ɪz/: Khi từ gốc kết thúc bằng âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/, /θ/
- /z/: Khi từ gốc kết thúc bằng âm: /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /l/, /r/, nguyên âm
A. campaigns/kæmˈpeɪnz/
B. wonders /ˈwʌndəz/
C. ecologists /iːˈkɒlədʒɪsts/
D. captions /ˈkæpʃənz/
Đáp án C. ecologists vì có đuôi –s phát âm /s/, còn lại phát âm là /z/.
Question 10.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. marbles
B. produces
C. uses
D. changes
Đáp án đúng:A
Quy tắc phát âm đuôi “-s / -es”
- /s/: Khi từ gốc kết thúc bằng âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
- /ɪz/: Khi từ gốc kết thúc bằng âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/, /θ/
- /z/: Khi từ gốc kết thúc bằng âm: /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /l/, /r/, nguyên âm
A. marbles /ˈmɑːblz/
B. produces /prəˈdjuːsɪz/
C. uses /ˈjuːzɪz/
D. changes /ˈtʃeɪndʒɪz/
Đáp án A. marbles vì đuôi –s phát âm /z/, các từ còn lại phát âm /ɪz/.
Question 11.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. careful
B. healthy
C. damage
D. destroy
Đáp án đúng: D
A. careful /ˈkeəfl/
B. healthy /ˈhelθi/
C. damage /ˈdæmɪdʒ/
D. destroy /dɪˈstrɔɪ/
Đáp án D. destroy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ khác rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. broaden
B. enlarge
C. improve
D. require
Đáp án đúng: A
A. broaden /ˈbrɔːdn/
B. enlarge /ɪnˈlɑːdʒ/
C. improve /ɪmˈpruːv/
D. require /rɪˈkwaɪə(r)/
Đáp án A. broaden có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ khác rơi vào âm tiết thứ2.
Question 13.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. energy
B. diploma
C. consumer
D. consider
Đáp án đúng: A
A. energy /ˈenədʒi/
B. diploma /dɪˈpləʊmə/
C. consumer /kənˈsjuːmə(r)/
D. consider /kənˈsɪdə(r)/
Đáp án A. energy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ khác rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 14.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. freedom
B. planet
C. carbon
D. degree
Đáp án đúng: D
A. freedom /ˈfriːdəm/ >
B. planet /ˈplænɪt/
C. carbon /ˈkɑːbən/
D. degree /dɪˈɡriː/
Đáp án D. degree có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ khác rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. interested
B. expensive
C. regular
D. chemical
Đáp án đúng: B
A. interested /ˈɪn.trə.stɪd/
B. expensive /ɪkˈspen.sɪv/
C. regular /ˈreɡ.jə.lər/
D. chemical /ˈkem.ɪ.kəl/
Đáp án B. expensive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. appointment
B. material
C. apprentice
D. factory
Đáp án đúng: D
A. appointment /əˈpɔɪntmənt/
B. material /məˈtɪəriəl/
C. apprentice /əˈprentɪs/
D. factory /ˈfæktri/
Đáp án D. factory có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Chooat differs from the other three in the position of primary stress.
A. disaster
B. visitor
C. emission
D. awareness
Đáp án đúng: B
A. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
B. visitor /ˈvɪzɪtə(r)/
C. emission /ɪˈmɪʃn/
D. awareness /əˈweənəs/
Đáp án B. visitor có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. event
B. resource
C. reduce
D. programme
Đáp án đúng: D
A. event /ɪˈvent/
B. resource /rɪˈzɔːs/
C. reduce /rɪˈdjuːs/
D. programme /ˈprəʊɡræm/
Đáp án D. programme trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. argument
B. chemical
C. discussion
D. consequence
Đáp án đúng: C
A. argument /ˈɑːɡjumənt/
B. chemical /ˈkemɪkl/
C. discussion /dɪˈskʌʃn/
D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
Đáp án C. discussion trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. technology
B. sustainable
C. category
D. industrial
Đáp án đúng: C
A. technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/
B. sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/
C. category /ˈkæt.ə.ɡə.ri/
D. industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/
Đáp án C. category có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều