Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 4: Material world sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 4.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part.
When we all start conserving the environment, we can enjoy better living conditions.
A. caring
B. protecting
C. damaging
D. harming
Đáp án đúng: B
conserving (v-ing): bảo vệ
A. caring (v-ing): quan tâm, chăm sóc
B. protecting (v-ing): bảo vệ
C. damaging (v-ing): làm hại
D. harming (v-ing): gây hại
=> conserving (v-ing:) bảo vệ = protecting: bảo vệ
Chọn B.
Dịch nghĩa: Khi chúng ta đều bắt đầu bảo vệ môi trường, chúng ta có thể có điều kiện cuộc sống tốt hơn.
Question 2.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part.
We must find a good solution to reduce plastic waste.
A. answer
B. problem
C. question
D. material
Đáp án đúng: A
solution (n): giải pháp
A. answer (n): câu trả lời, giải pháp
B. problem (n): vấn đề
C. question (n): câu hỏi
D. material (n): nguyên liệu, chất liệu
=> solution (n): giải pháp = answer (n): câu trả lời, giải pháp
Chọn A.
Dịch nghĩa: Chúng ta phải tìm một giải pháp tốt để giảm rác thải nhựa.
Question 3.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part.
Don’t throw away those bottles; we can recycle them.
A. reuse
B. get rid of
C. keep
D. save
Đáp án đúng: B
throw away: vứt bỏ
A. reuse (v): tái sử dụng
B. get rid of (phr.v): loại bỏ
C. keep (v): giữ lại
D. save (v): tiết kiệm
=> throw away = get rid of: vứt bỏ
Chọn B.
Dịch nghĩa: Đừng vứt bỏ những chai đó; chúng ta có thể tái chế chúng.
Question 4.Choose the correct answer.
Scientists are developing meat made in laboratories, also called ______ meat.
A. fast
B. organic
C. cultured
D. spicy
Đáp án đúng: C
A. fast (adj): nhanh
B. organic (adj): hữu cơ
C. cultured (adj): nuôi cấy nhân tạo
D. spicy (adj): cay
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án C.
=>Scientists are developing meat made in laboratories, also called cultured meat.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đang phát triển loại thịt được tạo ra trong phòng thí nghiệm, còn được gọi là thịt nuôi cấy.
Question 5.Choose the correct answer.
If we don’t start to ______ more, the world will run out of natural resources.
A. recycle
B. waste
C. destroy
D. damage
Đáp án đúng: A
A. recycle (v): tái chế
B. waste (v): lãng phí
C. destroy (v): phá hủy
D. damage (v): gây hại
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
=> If we don’t start to recycle more, the world will run out of natural resources.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không bắt đầu tái chế nhiều hơn, thế giới sẽ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
Question 6.Choose the correct answer.
Recycling helps us save natural ______ like water, forests, and minerals.
A. resources
B. waste
C. trash
D. gases
Đáp án đúng: A
A. resources (n): tài nguyên
B. waste (n): chất thải
C. trash (n): rác
D. gases (n): khí
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
=>Recycling helps us save natural resources like water, forests, and minerals.
Dịch nghĩa: Tái chế giúp chúng ta tiết kiệm các tài nguyên thiên nhiên như nước, rừng và khoáng sản.
Question 7.Choose the correct answer.
Factories ______ the air and rivers with dangerous chemicals.
A. persuade
B. pollute
C. provide
D. convince
Đáp án đúng: B
A. persuade (v): thuyết phục
B. pollute (v): gây ô nhiễm
C. provide (v): cung cấp
D. convince (v): thuyết phục
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án B.
=> Factories pollute the air and rivers with dangerous chemicals.
Dịch nghĩa: Các nhà máy gây ô nhiễm không khí và sông ngòi bằng các hóa chất nguy hiểm.
Question 8.Choose the correct answer.
Don’t just ______ old clothes! You can donate them to charity.
A. push up
B. run out of
C. throw away
D. take up
Đáp án đúng: C
A. push up: đẩy lên
B. run out of: cạn kiệt
C. throw away: vứt đi
D. take up: bắt đầu (một thói quen, sở thích)
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án C.
=> Don’t just throw away old clothes! You can donate them to charity.
Dịch nghĩa: Đừng chỉ vứt quần áo cũ đi! Bạn có thể quyên góp chúng cho tổ chức từ thiện.
Question 9.Choose the correct answer.
Electric cars help reduce air ______ in big cities.
A. consumerism
B. solution
C. tradition
D. pollution
Đáp án đúng: D
A. consumerism (n): chủ nghĩa tiêu dùng
B. solution (n): giải pháp
C. tradition (n): truyền thống
D. pollution (n): ô nhiễm
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án D.
=> Electric cars help reduce air pollution in big cities.
Dịch nghĩa: Xe điện giúp giảm ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn.
Question 10.Choose the correct answer.
Our class is discussing possible ______ to the problem of climate change.
A. bottles
B. consumers
C. traditions
D. solutions
Đáp án đúng: D
A. bottles (n): chai lọ
B. consumers (n): người tiêu dùng
C. traditions (n): truyền thống
D. solutions (n): giải pháp
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án D.
=> Our class is discussing possible solutions to the problem of climate change.
Dịch nghĩa: Lớp chúng tôi đang thảo luận về những giải pháp khả thi cho vấn đề biến đổi khí hậu.
Question 11.Choose the correct answer.
There are only ______ students in the classroom because many are absent today.
A. much
B. few
C. many
D. little
Đáp án đúng: B
A. much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được, không đúng vì students là danh từ đếm được số nhiều.)
B. few: ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều).
C. many: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
D. little: ít (dùng với danh từ không đếm được).
Chọn B.
=> There are only few students in the classroom because many are absent today.
Dịch nghĩa: Chỉ có ít học sinh trong lớp vì hôm nay nhiều người vắng mặt.
Question 12.Choose the correct answer.
There will be more green technology in the future, ______?
A. won’t there
B. will there
C. isn’t there
D. doesn’t there
Đáp án đúng: A
Dạng câu hỏi đuôi của There will be … là won’t there?
Chọn A.
=> There will be more green technology in the future, won’t there?
Dịch nghĩa: Trong tương lai sẽ có nhiều công nghệ xanh hơn, đúng không?
Question 13.Choose the correct answer.
She put too ______ sugar in her tea, so it tastes very sweet.
A. little
B. few
C. many
D. much
Đáp án đúng: D
A. little: ít (dùng với danh từ không đếm được)
B. few: ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
C. many: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
D. much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được)
sugar là danh từ không đếm được => Chọn A hoặc D
Dựa vào nghĩa, chọn D.
=> She put too much sugar in her tea, so it tastes very sweet.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã cho quá nhiều đường vào trà nên trà có vị rất ngọt.
Question 14.Choose the correct answer.
Solar energy is ______ than coal because it doesn’t pollute the air.
A. clean
B. cleaner
C. more cleaner
D. cleanest
Đáp án đúng: B
Ta thấy “than” => so sánh hơn, và “clean” là tính từ ngắn
Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj-er + than + N/pronoun
A. clean: không so sánh, sai.
B. cleaner: so sánh hơn của tính từ ngắn clean
C. more cleaner: sai vì không dùng more với tính từ ngắn thêm –er.
D. cleanest: so sánh nhất, không phù hợp ngữ cảnh.
Chọn B.
=> Solar energy is cleaner than coal because it doesn’t pollute the air.
Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời sạch hơn than vì nó không gây ô nhiễm không khí.
Question 15.Choose the correct answer.
Seaweed is becoming ______ as people discover its health benefits.
A. popular
B. more popular
C. most popular
D. popularest
Đáp án đúng: B
Cấu trúc so sánh hơn với động từ become: S + become(s)/became + adj-er + (and adj-er) / more + adj (+ than …)
A. popular: chỉ tính từ gốc.
B. more popular: so sánh hơn
C. most popular: so sánh nhất, sai ngữ cảnh.
D. popularest: sai ngữ pháp, không tồn tại.
Chọn B.
=> Seaweed is becoming more popular as people discover its health benefits.
Dịch nghĩa: Rong biển đang trở nên phổ biến hơn khi mọi người khám phá ra lợi ích sức khỏe của nó.
Question 16.Choose the correct answer.
We saw ______ interesting animals in the zoo.
A. much
B. several
C. little
D. no
Đáp án đúng: B
A. much: dùng với danh từ không đếm được, sai.
B. several: một vài (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
C. little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)
D. no: không có, không hợp ngữ cảnh
Chọn B.
=> We saw several interesting animals in the zoo.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thấy vài con vật thú vị trong sở thú.
Question 17.Choose the correct answer.
I have read ______ books about climate change.
A. a few
B. little
C. much
D. any
Đáp án đúng: A
A. a few: ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
B. little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)
C. much: nhiều (dùng cho danh từ không đếm được)
D. any: (dùng trong câu phủ định/ nghi vấn), không phù hợp
Chọn A.
=> I have read a few books about climate change.
Dịch nghĩa: Tôi đã đọc một vài cuốn sách về biến đổi khí hậu.
Question 18.Choose the correct answer.
There isn’t ______ information about the new project yet.
A. many
B. much
C. few
D. several
Đáp án đúng: B
A. many: nhiều (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
B. much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được)
C. few: ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
D. several: một vài (chỉ dùng với danh từ đếm được)
Chọn B.
=> There isn’t much information about the new project yet.
Dịch nghĩa: Vẫn chưa có nhiều thông tin về dự án mới.
Question 19. Choose the correct answer.
There isn’t ______ plastic waste in this area because people always recycle bottles.
A. many
B. much
C. some
D. a few
Đáp án đúng: B
A. many: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
B. much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được số nhiềus)
C. some: một vài, không phù hợp trong câu phủ định.
D. a few: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
Chọn B.
=> There isn’t much plastic waste in this area because people always recycle bottles.
Dịch nghĩa: Không có nhiều rác thải nhựa ở khu vực này vì mọi người luôn tái chế chai lọ.
Question 20.Choose the correct answer.
This bag isn’t strong ______ to carry all the glass bottles.
A. too
B. enough
C. so
D. very
Đáp án đúng: B
A. too: quá (too + adj/adv + (for someone) + to V: quá cho ai làm gì)
B. enough: đủ (adj/adv + enough + (for someone) + to V: đủ … để làm gì
enough + noun + (for someone) + to V: đủ cái gì để làm gì
C. so: quá (so + adj/adv + that + clause: quá..cho ai làm gì)
D. very: rất (đứng trước tính từ)
Chọn B.
=> This bag isn’t strong enough to carry all the glass bottles.
Dịch nghĩa: Cái túi này không đủ chắc để mang tất cả các chai thủy tinh.
Unit 4. Material world
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều