Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (Friends plus có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 phần Phonetics trong Unit 5: Years ahead sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (Friends plus có đáp án): Phonetics
Question 1.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. gravity
B. catastrophe
C. bank
D. mars
Đáp án đúng: D
A. gravity /ˈɡrævəti/
B. catastrophe /kəˈtæstrəfi/
C. bank /bæŋk/
D. mars/mɑːz/
Đáp án D. mars có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/.
Question 2.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. pension
B. degree
C. secret
D. vehicle
Đáp án đúng: A
A. pension /ˈpenʃn/
B. degree /dɪˈɡriː/
C. secret /ˈsiːkrət/
D. vehicle /ˈviːəkl/
Đáp án A. pension có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /iː/.
Question 3.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. license
B. survive
C. scientist
D. driving
Đáp án đúng:C
A. license /ˈlaɪsns/
B. survive /səˈvaɪv/
C. scientist /ˈsaɪəntɪst/
D. driving /ˈdraɪvɪŋ/
Đáp án C. scientist có phần gạch chân phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại bắt đầu bằng âm /aɪ/.
Question 4.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. school
B. machine
C. technology
D. scheme
Đáp án đúng: B
A. school /skuːl/
B. machine /məˈʃiːn/
C. technology /tekˈnɒlədʒi/
D. scheme /skiːm/
Đáp án B. machine có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /k/.
Question 5.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. soldier
B. education
C. indeed
D. graduate
Đáp án đúng: C
A. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
C. indeed /ɪnˈdiːd/
D. graduate /ˈɡrædʒuət/
Đáp án C. indeed có phần gạch chân phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.
Question 6.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. robot
B. clone
C. atmosphere
D. total
Đáp án đúng: C
A. robot /ˈrəʊbɒt/
B. clone /kləʊn/
C. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
D. total/ˈtəʊtl/
Đáp án C. atmosphere có phần gạch chân được phát phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /əʊ/.
Question 7.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. adapt
B. destroy
C. educate
D. develop
Đáp án đúng: C
A. adapt /əˈdæpt/
B. destroy /dɪˈstrɔɪ/
C. educate /ˈedʒukeɪt/
D. develop /dɪˈveləp/
Đáp án C. educate có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /d/.
Question 8.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. destroy
B.exciting
C. secret
D. degree
Đáp án đúng: C
A. destroy /dɪˈstrɔɪ/
B. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
C. secret /ˈsiːkrət/
D. degree /dɪˈɡriː/
Đáp án C. secret có phần gạch chân phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 9.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. cure
B. future
C. student
D. survive
Đáp án đúng: D
A. cure /kjʊə(r)/
B. future /ˈfjuːtʃə(r)/
C. student /ˈstjuːdnt/
D. survive /səˈvaɪv/
Đáp án D. survive có phần gạch chân phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /juː/.
Question 10.Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. sugar
B. scientist
C. scheme
D. scan
Đáp án đúng: A
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
B. scientist /ˈsaɪəntɪst/
C. scheme /skiːm/
D. scan /skæn/
Đáp án A. sugar có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /s/.
Question 11.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. robot
B. planet
C. machine
D. future
Đáp án đúng: C
A. robot /ˈrəʊbɒt/ (trọng âm 1)
B. planet /ˈplænɪt/ (trọng âm 1)
C. machine /məˈʃiːn/ (trọng âm 2)
D. future /ˈfjuːtʃə(r)/ (trọng âm 1)
Đáp án C. machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. scientist
B. engineer
C. astronaut
D. planetary
Đáp án đúng: B
A. scientist /ˈsaɪəntɪst/ (trọng âm 1)
B. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (trọng âm 3)
C. astronaut /ˈæstrənɔːt/ (trọng âm 1)
D. planetary /ˈplænətri/ (trọng âm 1)
Đáp án B. engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 13.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. computer
B. technology
C. satellite
D. development
Đáp án đúng: C
A. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (trọng âm 2)
B. technology /tekˈnɒlədʒi/ (trọng âm 2)
C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (trọng âm 1)
D. development /dɪˈveləpmənt/ (trọng âm 2)
Đáp án C. satellite có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Question 14.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. artificial
B. engineering
C. education
D. creativity
Đáp án đúng: D
A. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (trọng âm 3)
B. engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ (trọng âm 3)
C. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (trọng âm 3)
D. responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪ.lə.ti/ (trọng âm 4)
Đáp án D. responsibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 3.
Question 15.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. biology
B. robotics
C. geology
D. chemistry
Đáp án đúng: D
A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (trọng âm 2)
B. robotics /rəʊˈbɒtɪks/ (trọng âm 2)
C. geology / dʒiˈɒlədʒi/ (trọng âm 2)
D. chemistry /ˈkemɪstri/ (trọng âm 1)
Đáp án D. chemistry có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Question 16.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. animal
B. scientist
C. astronaut
D. engineer
Đáp án đúng: D
A. animal /ˈænɪml/ (trọng âm 1)
B. scientist /ˈsaɪəntɪst/ (trọng âm 1)
C. astronaut /ˈæstrənɔːt/ (trọng âm 1)
D. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (trọng âm 3)
Đáp án D. engineer có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại trọng âm ở âm tiết 1.
Question 17.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. artificial
B. biologist
C. geography
D. discovery
Đáp án đúng: A
A. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (trọng âm 3)
B. biologist /baɪˈɒlədʒɪst/ (trọng âm 2)
C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (trọng âm 2)
D. discovery /dɪˈskʌvəri/ (trọng âm 2)
Đáp án A. artificial có trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Question 18.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. adapt
B. destroy
C. process
D. develop
Đáp án đúng: C
A. adapt /əˈdæpt/ (trọng âm 2)
B. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (trọng âm 2)
C. process /ˈprəʊses/ (trọng âm 1)
D. develop /dɪˈveləp/ (trọng âm 2)
Đáp án C. process có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Question 19.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. research
B. machine
C. design
D. robot
Đáp án đúng: D
A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (trọng âm 2)
B. machine /məˈʃiːn/ (trọng âm 2)
C. design /dɪˈzaɪn/ (trọng âm 2)
D. robot /ˈrəʊbɒt/ (trọng âm 1)
Đáp án D. robot có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Question 20.Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. invention
B. important
C. attention
D. family
Đáp án đúng: D
A. invention /ɪnˈvenʃn/ (trọng âm 2)
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (trọng âm 2)
C. attention /əˈtenʃn/ (trọng âm 2)
D. family /ˈfæməli/ (trọng âm 1)
Đáp án D. family có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

