Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 5: Years ahead sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer to complete the sentence.
Many scientists believe that in the future, humans ______ live not only on Earth but also on other planets like Mars.
A. must
B. might
C. can’t
D. should
Đáp án đúng: B
A. must: phải
B. might: có thể (khả năng xảy ra trong tương lai, mang nghĩa không chắc chắn)
C. can’t: không thể
D. should: nên
Dựa vào ngữ cảnh, ta dùng might để chỉ khả năng điều gì đó có thể xảy ra.
Chọn B.
→ Humans might live not only on Earth but also on other planets like Mars.
Dịch nghĩa: Nhiều nhà khoa học tin rằng trong tương lai, con người có thể sống không chỉ trên Trái Đất mà còn trên các hành tinh khác như sao Hỏa.
Question 2. Choose the correct answer to complete the sentence.
The government is investing a lot of money in renewable energy because it is a clean ______ of power.
A. source
B. subject
C. reason
D. result
Đáp án đúng: A
A. source (n): nguồn
B. subject (n): chủ đề, môn học
C. reason (n): lý do
D. result (n): kết quả
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn đáp án A.
→ The government is investing a lot of money in renewable energy because it is a clean source of power.
Dịch nghĩa: Chính phủ đang đầu tư nhiều tiền vào năng lượng tái tạo vì nó là một nguồn năng lượng sạch.
Question 3. Choose the correct answer to complete the sentence.
Flying cars are no longer just in films; experts say they could become real within the next ______ years.
A. hundred
B. several
C. every
D. much
Đáp án đúng: B
A. hundred: một trăm (đi với a hoặc hundreds of) → loại
B. several: vài, một số + N-số nhiều đếm được
C. every + N-số ít: mỗi
D. much: nhiều + N-không đếm được
years là danh từ số nhiều đếm được nên ta chọn B.
→ They could become real within the next several years.
Dịch nghĩa: Ô tô bay không còn chỉ xuất hiện trong phim; các chuyên gia nói rằng chúng có thể trở thành hiện thực trong vài năm tới.
Question 4. Choose the correct answer to complete the sentence.
Robots are now able ______ dangerous jobs, such as going inside burning buildings, which helps save human lives.
A. doing
B. to do
C. did
D. does
Đáp án đúng: B
be able + to V (có thể làm gì)
Chọn B.
→ Robots are now able to do dangerous jobs, such as going inside burning buildings, which helps save human lives.
Dịch nghĩa: Robot giờ có thể làm những công việc nguy hiểm, như đi vào các tòa nhà đang cháy, điều này giúp cứu sống con người.
Question 5. Choose the correct answer to complete the sentence.
This time tomorrow, I ______ for my final exam.
A. will study
B. will be studying
C. am studying
D. studied
Đáp án đúng: B
this time tomorrow: giờ này ngày mai→ dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S + will be + V-ing
Chọn B.
→ This time tomorrow, I will be studying for my final exam.
Dịch nghĩa: Vào giờ này ngày mai, tôi sẽ đang ôn cho kỳ thi cuối kỳ.
Question 6. Choose the correct answer to complete the sentence.
Don’t call me at 9 p.m. tonight - I ______ a documentary about future technology on TV.
A. will watch
B. watch
C. will be watching
D. am watched
Đáp án đúng: C
Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm xác định trong tương lai nên ta dùng thì tương lai tiếp diễn.
Cấu trúc: S + will be + V-ing
Chọn C.
→ Don’t call me at 9 p.m. tonight - I will be watching a documentary about future technology on TV.
Dịch nghĩa: Đừng gọi cho tôi lúc 9 giờ tối nay - tôi sẽ đang xem một bộ phim tài liệu về công nghệ tương lai trên TV.
Question 7. Choose the correct answer to complete the sentence.
If we don’t reduce pollution today, our children ______ faceserious problems in the future.
A. would
B. will
C. shall
D. could
Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 1: If + V(s/es), S + will + V. → diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Chọn B.
→ If we don’t reduce pollution today, our children will faceserious problems in the future.
Dịch nghĩa: Nếu hôm nay chúng ta không giảm ô nhiễm, con cái chúng ta sẽ đối mặtnhững vấn đề nghiêm trọng trong tương lai.
Question 8. Choose the correct answer to complete the sentence.
Many scientists are trying to design a ______ that can replace damaged human organs.
A. machine
B. robot
C. clone
D. astronaut
Đáp án đúng: C
A. machine (n): máy móc
B. robot (n): rô-bốt
C. clone (n): bản sao vô tính
D. astronaut (n): phi hành gia
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là C.
→ Many scientists are trying to design a clone that can replace damaged human organs.
Dịch nghĩa: Nhiều nhà khoa học đang cố gắng thiết kế một bản sao vô tính có thể thay thế các cơ quan con người bị hỏng.
Question 9. Choose the correct answer to complete the sentence.
If we want to understand the universe, we need more powerful ______.
A. microscopes
B. satellites
C. computers
D. calculators
Đáp án đúng: B
A. microscopes (n): kính hiển vi (quan sát vật nhỏ, không liên quan đến vũ trụ)
B. satellites (n): vệ tinh (quan sát vũ trụ)
C. computers (n): máy tính
D. calculators (n): máy tính bỏ túi
Dựa vào ngữ cảnh, ta chọn được đáp án đúng là B.
→ If we want to understand the universe, we need more powerful satellites.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta muốn hiểu vũ trụ, chúng ta cần những vệ tinh mạnh mẽ hơn.
Question 10. Choose the correct answer to complete the sentence.
Artificial ______ is becoming more important in medicine, education, and even art.
A. imagination
B. intelligence
C. information
D. identity
Đáp án đúng: B
A. imagination (n): sự tưởng tượng
B. intelligence (n): sự thông minh → artificial intelligence (AI): trí tuệ nhân tạo
C. information (n): thông tin
D. identity (n): bản sắc
Chọn B.
→ Artificial intelligence is becoming more important in medicine, education, and even art.
Dịch nghĩa: Trí tuệ nhân tạo ngày càng trở nên quan trọng trong y học, giáo dục và thậm chí cả nghệ thuật.
Question 11. Choose the correct answer to complete the sentence.
Look at those dark clouds! It ______ rain soon.
A. will
B. is going to
C. shall
D. can
Đáp án đúng: B
Câu diễn tả sự dự đoán dựa trên bằng chứng hiện tại, nên ta dùng thì tương lai gần
Cấu trúc: S + am/is/are + going to + V (nguyên thể)
Chọn B.
→ Look at those dark clouds! It is going to rain soon.
Dịch nghĩa: Nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.
Question 12. Choose the correct answer to complete the sentence.
In the future, people will probably drive ______ cars that don’t need petrol.
A. solar
B. electric
C. flying
D. heavy
Đáp án đúng: B
A. solar (adj):thuộc mặt trời
B. electric (adj): điện
C. flying (v-ing): bay
D. heavy (adj): nặng
Chọn B.
→ In the future, people will probably drive electric cars that don’t need petrol.
Dịch nghĩa: Trong tương lai, con người có thể sẽ lái những chiếc ô tô chạy bằng điện không cần xăng.
Question 13. Choose the correct answer to complete the sentence.
Unless you enjoy ______, you won’t be happy on the trip.
A. yourself
B. himself
C. themselves
D. myself
Đáp án đúng: A
A. yourself: chính bạn
B. himself: anh ấy
C. themselves: họ
D. myself: tôi
Sau enjoy cần đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ cùng là một người. Chủ ngữ là you nên ta chọn đại từ phản thân là yourself
Chọn A.
→ Unless you enjoy yourself, you won’t be happy on the trip.
Dịch nghĩa: Nếu bạn không biết tận hưởng, bạn sẽ không vui trong chuyến đi.
Question 14. Choose the correct answer to complete the sentence.
In the future, more people will take a big ______ by starting their own business.
A. risk
B. chance
C. danger
D. problem
Đáp án đúng: A
A. risk (n): rủi ro
B. chance (n): cơ hội
C. danger (n): sự nguy hiểm
D. problem (n): vấn đề
Ta có:
- take a risk: chấp nhận rủi ro.
- take a chance: nắm lấy cơ hội
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án đúng là A.
Chọn A.
→ In the future, more people will take a big risk by starting their own business.
Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều người sẽ mạo hiểm bằng cách bắt đầu kinh doanh riêng.
Question 15. Choose the correct answer to complete the sentence.
Future houses will be equipped with smart ______ to control temperature and lighting.
A. systems
B. screens
C. doors
D. floors
Đáp án đúng: A
A. systems (n): hệ thống
B. screens (n): màn hình
C. doors (n): cửa
D. floors (n): sàn nhà
Chọn A.
→ Future houses will be equipped with smart systems to control temperature and lighting.
Dịch nghĩa: Nhà tương lai sẽ được trang bị hệ thống thông minh để điều khiển nhiệt độ và ánh sáng.
Question 16. Choose the correct answer to complete the sentence.
If you study hard, you will ______ a degree at university.
A. get
B. make
C. do
D. give
Đáp án đúng: A
A. get: nhận, đạt được
B. make: làm, tạo ra
C. do: thực hiện
D. give: cho, tặng
Cụm cố định: get a degree: nhận bằng đại học.
Chọn A.
→ If you study hard, you will get a degree at university.
Dịch nghĩa: Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ nhận được bằng đại học.
Question 17. Choose the correct answer to complete the sentence.
My father usually enjoys ______ when we go on holiday together.
A. him
B. himself
C. his
D. he
Đáp án đúng: B
A. him: tân ngữ của he
B. himself: đại từ phản thân của he
C. his: tính từ sở hữu
D. he: đại từ chủ ngữ
Sau enjoy ta dùng đại từ phản thân, khi chủ ngữ và tân ngữ cùng chỉ một người. Do vậy ta chọn B
→ My father usually enjoys himself when we go on holiday together.
Dịch nghĩa: Bố tôi thường rất vui khi chúng tôi đi nghỉ cùng nhau.
Question 18. Choose the correct answer to complete the sentence.
You won’t get a good job ______ you get a degree.
A. if
B. unless
C. although
D. because
Đáp án đúng: B
A. if: nếu
B. unless: trừ khi
C. although: mặc dù
D. because: bởi vì
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được đáp án B.
Cấu trúc: Unless + S + V = If … not: trừ khi
Chọn B.
→ You won’t get a good job unless you get a degree.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ không có công việc tốt trừ khi bạn có bằng cấp.
Question 19. Choose the correct answer to complete the sentence.
Scientists believe humans will have to ______ to life on other planets.
A. adapt
B. adopt
C. accept
D. adjust
Đáp án đúng: A
A. adapt (to) (v): thích nghi với
B. adopt (v): nhận nuôi, áp dụng
C. accept (v): chấp nhận
D. adjust (v):điều chỉnh
Chọn A.
→ Scientists believe humans will have to adapt to life on other planets.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học tin rằng con người sẽ phải thích nghi với cuộc sống trên các hành tinh khác.
Question 20. Choose the correct answer to complete the sentence.
Scientists use special machines ______ study the surface of Mars.
A. so that
B. for
C. to
D. because
Đáp án đúng: C
A. so that: để mà (theo sau là mệnh đề)
B. for: cho, để (theo sau là danh từ/V-ing)
C. to: để (chỉ mục đích, theo sau là V nguyên mẫu)
D. because + S + V: bởi vì
Cấu trúc: to + V = để làm gì (chỉ mục đích).
→ Scientists use special machines to study the surface of Mars.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học sử dụng những máy móc đặc biệt để nghiên cứu bề mặt sao Hỏa.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

