Unit 11 lớp 8: A Closer Look 1



Unit 11: Science and technology

A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology - A closer look 1 - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Vocabulary

Quảng cáo

1. Complete the following sentences with nouns indicating people (Hoàn thành các câu sau với các danh từ chỉ người.)

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới
1. adviser/ advisor (người cố vấn)2. chemist (nhà hóa học)
3. designer(nhà thiết kế)4. programmer(lập trình viên)
5. biologist (nhà sinh vật học)
Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Một người mà đưa ra lời khuyên là một người cố vấn.

2. Một nhà khoa học mà nghiên cứu về hóa học là nhà hóa học.

3. Một người mà công việc của người đó là thiết kế đồ vật là một nhà thiết kế.

4. Một người mà công việc người đó là viết những chương trình cho máy tính là một lập trình viên.

5. Một nhà sinh vật học dưới nước là một nhà khoa học mà nghiên cứu cuộc sống dưới biển.

2. Write a noun from the list under each picture (Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi bức tranh.)

Để học tốt tiếng anh 8 mới | Giải bài tập tiếng anh 8 mới
1. chemist (nhà hóa học)2. software developer (người phát triển phần mềm)
3. engineer (kỹ sư)4. physicist (nhà vật lý)
5. doctor (bác sĩ)6. conservationist (nhà bảo vệ môi trường)
7. explorer (nhà khám phá, nhà thám hiểm)8. archaeologist (nhà khảo cổ)
Quảng cáo

3. Give the correct form of the words in brackets (Cho hình thức đúng của những từ trong ngoặc.)

1. Every day we hear about new (develop) in science and technology.

2. Einstein was one of the greatest (science) in the world.

3. The USA is a world leader in space (explore).

4. Advances in (medicine) science will help people live longer in the future.

5. There is a link between (economy) development and the environment.

Đáp án:

1. developments2. scientists3. exploration
4. medical5. economic

Giải thích:

1. Chỗ trống cần danh từ

2. Chỗ trống cần danh từ chỉ người

3. Chỗ trống cần danh từ

Quảng cáo

4. Chỗ trống cần tính từ

5. Chỗ trống cần tính từ

Hướng dẫn dịch:

1. Mỗi ngày chúng ta nghe về những phát triển mới trong khoa học và công nghệ.

2. Einstein là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới.

3. Mỹ là nước dẫn đầu trong khám phá không gian.

4. Những tiến bộ trong khoa học y tế sẽ giúp con người sống lâu hơn trong tương lai.

5. Có một mối liên hệ giữa phát triển kinh tế và môi trường.

Pronunciation

4. Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words. (Nghe và lặp lại các từ sau. Đánh dấu trọng âm vào các âm tiết được nhấn của từ.)

Bài nghe:

unfore'seen (không biết trước)un'lucky (không may)
imma'ture (chưa chín chắn) un'wise (không khôn ngoan)
im'patient (mất kiên nhẫn)un'healthy (không tốt cho sức khỏe)
im'pure (không tinh khiết)un'hurt (không đau)
im'possible (không thể)un'limited (không có giới hạn (vô hạn))
un'natural (không tự nhiên)impo'lite (không lịch sự)

5. Put the words from 4 in the right columns (Đặt các từ trong phần 4 vào đúng cột.)

Bài nghe:

oOoOoooOoOoo
un'wiseun'luckyunfore'seenun'limited
im'pureun'healthyimma'tureim'possible
un'hurtim'patientimpo'liteun'natural

6. Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences. (Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)

1. The teacher said this water was _______ and couldn't be used in our experiment.

2. Scientists have identified a link between an _______ diet and diseases.

3. This job would be _______ without the help of a computer.

4. Our natural resources are not _______.

5. It's no good being _______ with small children.

Đáp án:

1. impure2. unhealthy3. impossible
4. unlimited5. impatient

Nội dung bài nghe:

1. The teacher said this water was impure and couldn’t be used in our experiment.

2. Scientists have identified a link between an unhealthy diet and diseases.

3. This job would be impossible without the help of a computer.

4. Our natural resources are not unlimited.

5. It’s no good being impatient with small children.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô giáo nói nước này không tinh khiết và không thể sử dụng được trong thí nghiệm của chúng tôi.

2. Những nhà khoa học đã xác định mối liên hệ giữa việc chế độ ăn không tốt cho sức khỏe và nhiều căn bệnh.

3. Công việc này sẽ là không thể nếu không có sự giúp đỡ của máy tính.

4. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta không phải là vô hạn.

5. Thật không tốt khi mất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.

Bài giảng: Unit 11 Science and technology - A closer look 1 - Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-11-science-and-technology.jsp