Tiếng Anh 8 Right on Unit 6b Grammar (trang 84, 85)
Lời giải bài tập Unit 6b lớp 8 Grammar trang 84, 85 trong Unit 6: Space & Technology Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6b.
Tiếng Anh 8 Right on Unit 6b Grammar (trang 84, 85)
1 (trang 84 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Read the statements and write D (direct speech) or R (reported speech). (Đọc các câu và viết D (câu trực tiếp) hoặc R (câu tường thuật).)
1. The astronaut said that life in space was hard.
(Phi hành gia nói rằng cuộc sống trong không gian thật khó khăn.)
2. Lily said to me, "The Moon is beautiful."
(Lily nói với tôi, "Mặt trăng thật đẹp.")
3. My teacher told me that astronauts ate special foods.
(Giáo viên của tôi nói với tôi rằng các phi hành gia đã ăn những thức ăn đặc biệt.)
4. "I want to visit a space station," Jen said.
("Tôi muốn đến thăm một trạm vũ trụ," Jen nói.)
5. He told us that the view of the solar system was amazing.
(Anh ấy nói với chúng tôi rằng quang cảnh của hệ mặt trời thật tuyệt vời.)
Đáp án:
1. R |
2. D |
3. R |
4. D |
5. R |
Giải thích:
1. câu có ‘that’ -> R
2. lời nói đặt trong dấu ngoặc kép -> D
3. câu có ‘that’ -> R
4. lời nói đặt trong dấu ngoặc kép -> D
5. câu có ‘that’ -> R
2 (trang 84 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective. (Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ chủ ngữ, tân ngữ hoặc tính từ sở hữu thích hợp.)
1. She said, "I want to meet an astronaut."
She said that ________ wanted to meet an astronaut.
2. "I like the new book about space," John said to me.
John said to me that ________ liked the new book about space.
3. The students said, "Our teacher gives us homework about planets."
The students said that ________ teacher gave ________ homework about planets.
4. He told me, "I want to give my old toy rocket to my brother."
He told me that ________ wanted to give ________ old toy rocket to ________ brother.
Đáp án:
1. she |
2. he |
3. their/them |
4. he/his/his |
Giải thích:
Câu trực tiếp:
Chúng ta sử dụng câu trực tiếp để lặp lại chính xác những từ mà ai đó đã nói.
Chúng ta đặt lời nói trực tiếp trong dấu ngoặc kép.
Câu gián tiếp:
Chúng ta sử dụng câu tường thuật để tường thuật lại những gì ai đó đã nói.
Chúng ta có thể sử dụng that để giới thiệu câu tường thuật, nhưng chúng ta có thể bỏ qua that.
Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech)
Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/tính từ sở hữu theo ngữ cảnh.
Hướng dẫn dịch:
1. She said that she wanted to meet an astronaut.
(Cô ấy nói rằng cô ấy muốn gặp một phi hành gia.)
2. John said to me that he liked the new book about space.
(John nói với tôi rằng anh ấy thích cuốn sách mới về không gian.)
3. The students said that their teacher gave them homework about planets.
(Học sinh nói rằng giáo viên của họ đã cho họ bài tập về các hành tinh.)
4. He told me that he wanted to give his old toy rocket to his brother.
(Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy muốn tặng tên lửa đồ chơi cũ của mình cho em trai.)
3 (trang 84 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Fill in each gap with said or told. (Điền vào mỗi chỗ trống với said hoặc told.)
1. Max _________ to us that he enjoyed reading about the Earth.
2. I _________ Jake that I was going to the space museum.
3. Janet _________ that she would give a presentation about the Moon.
4. The shop assistant _________ them that the toy rocket was on sale.
5. The astronaut _________ us that life in space was difficult.
Đáp án:
1. said |
2. told |
3. said |
4. told |
5. told |
Giải thích:
1. câu có to + object -> said
2. câu có object + (that) -> told
3. câu không có object -> said
4. câu có object + (that) -> told
5. câu có object + (that) -> told
Hướng dẫn dịch:
1. Max said to us that he enjoyed reading about the Earth.
(Max nói với chúng tôi rằng anh ấy thích đọc về Trái đất.)
2. I told Jake that I was going to the space museum.
(Tôi nói với Jake rằng tôi sẽ đến bảo tàng vũ trụ.)
3. Janet said that she would give a presentation about the Moon.
(Janet nói rằng cô ấy sẽ thuyết trình về Mặt trăng.)
4. The shop assistant told them that the toy rocket was on sale.
(Người bán hàng nói với họ rằng tên lửa đồ chơi đang được giảm giá.)
5. The astronaut told us that life in space was difficult.
(Phi hành gia nói với chúng tôi rằng cuộc sống trong không gian rất khó khăn.)
4 (trang 85 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Rewrite the sentences in reported speech. (Viết lại các câu thành câu tường thuật.)
1. "My father is an astronaut," I said to Jane.
I told Jane
2. "I want to see a rocket go into space," she told me.
She told me
3. Robert said, "I don't enjoy watching films about space travel." Robert said
Robert said
4. "We're preparing dinner now," they said.
They said
5. The teacher told us, "An astronaut is coming to our school tomorrow."
The teacher told us
6. "I must do my homework about the solar system tonight," said Luke.
Luke said
7. Margaret said, "We're going to visit a space museum this Sunday."
Margaret said
8. My sister said to me, "I won't learn about space this year."
My sister said to me
Đáp án:
1. I told Jane that my father was an astronaut.
(Tôi nói với Jane rằng cha tôi là một phi hành gia.)
2. She told me she wanted to see a rocket go into space.
(Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy muốn nhìn thấy một tên lửa đi vào không gian.)
3. Robert said that he didn't enjoy watching films about space travel.
(Robert nói rằng anh ấy không thích xem những bộ phim về du hành vũ trụ.)
4. They said they were preparing dinner then.
(Họ nói rằng họ đang chuẩn bị bữa tối.)
5. The teacher told us that an astronaut was coming to our school the next day.
(Giáo viên nói với chúng tôi rằng một phi hành gia sẽ đến trường của chúng tôi vào ngày hôm sau.)
6. Luke said he had to do his homework about the solar system that night.
(Luke nói rằng tối hôm đó cậu phải làm bài tập về hệ mặt trời.)
7. Margaret said they were going to visit a space museum that Sunday.
(Margaret nói rằng họ sẽ đến thăm một viện bảo tàng không gian vào Chủ nhật đó.)
8. My sister said to me that she wouldn’t learn about space that year.
(Em gái tôi nói với tôi rằng em ấy sẽ không học về không gian vào năm đó.)
Giải thích:
Khi chúng ta thay đổi câu trực tiếp thành câu tường thuật:
* chúng ta thay đổi các từ chỉ thời gian và các cách diễn đạt khác.
now -> then, today/tonight -> that day/night, this week -> that week, tomorrow -> the next/following day, next week/month -> the following week/month, here -> there, this/these -> that/those, v.v
* chúng ta lùi thì của động từ khi động từ giới thiệu (say, tell, v.v.) ở thì quá khứ.
5 (trang 85 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Whisper a sentence to a student in the group. Then, this student reports what you said to the other students in the group. (Nói thầm một câu với một học sinh trong nhóm. Sau đó, học sinh này báo cáo những gì em đã nói với các học sinh khác trong nhóm.)
Gợi ý:
A: My brother likes watching planets and stars.
B: He/She said that his/her brother liked watching planets and stars.
A: My grandpa is an astronaut.
B: He/She said that his/her grandpa was an astronaut.
Hướng dẫn dịch:
A: Anh trai tôi thích ngắm các hành tinh và các vì sao.
B: Anh ấy/Cô ấy nói rằng anh trai anh ấy/cô ấy thích ngắm các hành tinh và các vì sao.
A: Ông nội tôi là một phi hành gia.
B: Anh ấy/Cô ấy nói rằng ông nội anh ấy/cô ấy là một phi hành gia.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Space & Technology hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 2: Disasters & Accidents
- Tiếng Anh 8 Unit 3: The environment
- Tiếng Anh 8 Review (Units 1-3)
- Tiếng Anh 8 Unit 4: Culture & Ethnic groups
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Teenagers’ life
- Tiếng Anh 8 Review (Units 1-6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Right on
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều