Tiếng Anh 8 Right on Unit 6e Grammar (trang 88, 89)



Lời giải bài tập Unit 6e lớp 8 Grammar trang 88, 89 trong Unit 6: Space & Technology Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6e.

Tiếng Anh 8 Right on Unit 6e Grammar (trang 88, 89)

Quảng cáo

1 (trang 88 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Rewrite the sentences in reported speech. (Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật.)

1. "Are you fixing my tablet tomorrow?" I asked him.

2. "Why are you so sad?" Olivier asked me.

3. "Can I use your laptop tonight?" Dylan asked his sister.

4. Finn asked me, "Whose is this MP3 player?"

5. Jack asked Kim, "Do you usually go on social media?"

6. "How often do you play computer games?" she asked me.

7. He asked Jane, "Will you send me an email?"

8. John asked me, "What are you doing on your smartphone?"

Đáp án:

1. "Are you fixing my tablet tomorrow?" I asked him.

I asked him if he was fixing my tablet the next day.

(Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có sửa máy tính bảng của tôi vào ngày hôm sau không.)

Quảng cáo

2. "Why are you so sad?" Olivier asked me.

Olivier asked me why I was so sad.

(Olivier hỏi tôi tại sao tôi lại buồn như vậy.)

3. "Can I use your laptop tonight?" Dylan asked his sister.

Dylan asked his sister if he could use her laptop that night.

(Dylan đã hỏi chị gái liệu anh ấy có thể sử dụng máy tính xách tay của cô ấy vào tối hôm đó không.)

4. Finn asked me, "Whose is this MP3 player?"

Finn asked me whose this MP3 player was.

(Finn hỏi tôi cái máy nghe nhạc MP3 này của ai.)

5. Jack asked Kim, "Do you usually go on social media?"

Jack asked Kim if she usually went on social media.

(Jack hỏi Kim liệu cô ấy có thường lên mạng xã hội không.)

6. "How often do you play computer games?" she asked me.

Quảng cáo

She asked me how often I  played computer games.

(Cô ấy hỏi tôi có thường xuyên chơi game trên máy tính không.)

7. He asked Jane, "Will you send me an email?"

He asked Jane if she would send him an email.

(Anh ấy hỏi Jane liệu cô ấy có gửi email cho anh ấy không.)

8. John asked me, "What are you doing on your smartphone?"

John asked me what I was doing on my smartphone.

(John hỏi tôi đang làm gì trên điện thoại thông minh của mình.)

2 (trang 88 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Whisper a question to a student in the group. Then, this student reports what you asked him/her to the other students in the group. (Nói thầm một câu hỏi với một bạn học sinh trong nhóm. Sau đó, bạn học sinh này sẽ tường thuật những gì em đã hỏi bạn ấy với các bạn học sinh khác trong nhóm.)

Quảng cáo

Gợi ý:

A: How long do you listen to music each day?

B: He/She asked me how long I listened to music each day.

C: Do you like playing video games?

D: He/She asked me if I liked playing video games.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn nghe nhạc bao lâu mỗi ngày?

B: Bạn ấy hỏi tôi nghe nhạc bao lâu mỗi ngày.

C: Bạn có thích chơi trò chơi điện tử không?

D: Bạn ấy hỏi tôi có thích chơi trò chơi điện tử không.

3 (trang 89 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn các đáp án đúng.)

1. "I'm getting a new laptop tomorrow," she said.

a She said that she is getting a new laptop the next day.

b She said that she was getting a new laptop the next day.

2. Peter said, "This games console is fantastic."

a Peter said that that games console was fantastic.

b Peter said that this games console was fantastic.

3. "What are you doing after school today?" he asked me.

a He asked me what I was doing after school that day.

b He asked me what I am doing after school that day.

4. The shop clerk said to me, "I can't fix your tablet."

a The shop clerk told me that he didn't fix my tablet.

b The shop clerk told me that he couldn't fix my tablet.

5. "I go on social media one hour each day," she said to us.

a She said to us that she went on social media one hour each day.

b She said to us that I went on social media one hour each day.

6. I asked my dad, "Will you get me a smartphone for my birthday?"

a I asked my dad if would he get me a smartphone for my birthday.

b I asked my dad if he would get me a smartphone for my birthday.

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. b

5. a

6. b

Hướng dẫn dịch:

1. She said that she was getting a new laptop the next day.

(Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ nhận được một chiếc máy tính xách tay mới vào ngày hôm sau.)

2. Peter said that that games console was fantastic.

(Peter nói rằng máy chơi trò chơi đó thật tuyệt vời.)

3. He asked me what I was doing after school that day.

(Anh ấy hỏi tôi đã làm gì sau giờ học ngày hôm đó.)

4. The shop clerk told me that he couldn't fix my tablet.

(Nhân viên cửa hàng nói với tôi rằng anh ta không thể sửa máy tính bảng của tôi.)

5. She said to us that she went on social media one hour each day.

(Cô ấy nói với chúng tôi rằng cô ấy lên mạng xã hội một giờ mỗi ngày.)

6. I asked my dad if he would get me a smartphone for my birthday.

(Tôi đã hỏi bố liệu ông có thể mua cho tôi một chiếc điện thoại thông minh vào ngày sinh nhật của tôi không.)

4 (trang 89 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Rewrite the sentences in reported speech. (Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật.)

1 Her dad said to her, "You can listen to music on your MP3 player."

2 Sue said, "I don't like this games console."

3 "I usually look for information on the Internet," Emily told me.

4 He asked me, "Are you chatting online now?"

5 "Who has my tablet?" she asked me.

Đáp án:

1. Her dad said to her she could listen to music on her MP3 player.

(Bố cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của mình.)

2. Sue said that she didn’t like that games console.

(Sue nói rằng cô ấy không thích máy chơi game đó.)

3. Emily told me she usually looked for information on the Internet.

(Emily nói với tôi rằng cô ấy thường tìm kiếm thông tin trên Internet.)

4. He asked me if I was chatting online then.

(Anh ấy hỏi tôi có phải lúc đó tôi đang trò chuyện trực tuyến không.)

5. She asked me who had her tablet.

(Cô ấy hỏi tôi ai đã cầm máy tính bảng của cô ấy)

5 (trang 89 SGK tiếng Anh 8 Right-on) You and your partner act out a short dialogue about electronic devices. A student in the group takes notes and then reports the dialogue to the other students in the group. (Em và bạn cặp của mình diễn một đoạn hội thoại ngắn về các thiết bị điện tử. Một học sinh trong nhóm ghi chép và sau đó báo cáo cuộc đối thoại cho các học sinh khác trong nhóm.)

Gợi ý:

A: What do you like to do on your laptop?

B: I like to play video games on my laptop.

C: A asked B what he/she liked to do on his/her laptop. B told A that he/she liked to play video games on his/her laptop.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích làm gì trên máy tính xách tay của mình?

B: Tôi thích chơi trò chơi điện tử trên máy tính xách tay của mình.

C: A hỏi B anh ấy/cô ấy thích làm gì trên máy tính xách tay của mình. B nói với A rằng anh ấy/cô ấy thích chơi trò chơi điện tử trên máy tính xách tay của mình.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Space & Technology hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học