Tiếng Anh 8 Right on Unit 6d Everyday English (trang 87)



Lời giải bài tập Unit 6d lớp 8 Everyday English trang 87 trong Unit 6: Space & Technology Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6d.

Tiếng Anh 8 Right on Unit 6d Everyday English (trang 87)

Quảng cáo

1 (trang 87 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Read the sentences (A-E) and guess who says each, the shop clerk or Steve? (Đọc các câu (A-E) và đoán xem ai nói từng câu, nhân viên cửa hàng hay Steve?)

A. Can I have a refund?

(Tôi có thể được hoàn lại tiền không?)

B. How long will it take to fix it?

(Sẽ mất bao lâu để sửa nó?)

C. I hope you can help me.

(Tôi hy vọng bạn có thể giúp tôi.)

D. What’s the problem?

(Vấn đề là gì?)

E. What can I do for you today?

(Tôi có thể làm gì cho bạn hôm nay?)

Đáp án:

A. Steve

B. Steve

C. Steve

D. the shop clerk

E. the shop clerk

 

Quảng cáo

2 (trang 87 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Complete the dialogue with the sentences (A-E) from Exercise 1. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu (A-E) từ Bài tập 1. Nghe và kiểm tra.)

Shop clerk: Good morning. 1)           

Steve: Hello. 2) I bought this tablet here last week, but there's something wrong with it now.

Shop clerk: Oh, I'm sorry to hear that. 3)

Steve: When I press the power button, it doesn't turn on!

Shop clerk: I see. Did anything happen to it? Did it fall or did you spill water on it?

Steve: No, nothing like that. It just doesn't work for no reason! 4)               

Shop clerk: Well, we can't give you a refund, but we can fix it. If we can't fix it, we'll replace it with a new tablet.

Steve: 5)                     

Shop clerk: It will take a few hours.

Steve: Great! I'll come back this afternoon.

Quảng cáo

Đáp án:

1. What can I do for you today?

2. I hope you can help me.

3. What's the problem?

4. Can I have a refund?

5. How long will it take to fix it?

Nội dung bài nghe:

Shop clerk: Good morning. What can I do for you today?

Steve: Hello. I hope you can help me. I bought this tablet here last week, but there's something wrong with it now.

Shop clerk: Oh, I'm sorry to hear that. What’s the problem?

Steve: When I press the power button, it doesn't turn on!

Shop clerk: I see. Did anything happen to it? Did it fall or did you spill water on it?

Steve: No, nothing like that. It just doesn't work for no reason! Can I have a refund?

Shop clerk: Well, we can't give you a refund, but we can fix it. If we can't fix it, we'll replace it with a new tablet.

Quảng cáo

Steve: How long will it take to fix it?

Shop clerk: It will take a few hours.

Steve: Great! I'll come back this afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Nhân viên bán hàng: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho anh hôm nay?

Steve: Xin chào. Tôi hy vọng anh có thể giúp tôi. Tôi đã mua chiếc máy tính bảng này ở đây vào tuần trước, nhưng giờ nó có vấn đề.

Nhân viên bán hàng: Ồ, tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Có vấn đề gì vậy?

Steve: Khi tôi nhấn nút nguồn, nó không bật!

Nhân viên bán hàng: Tôi hiểu rồi. Có chuyện gì xảy ra với nó vậy? Nó bị rơi hay anh đổ nước vào nó vậy?

Steve: Không, không có chuyện gì như thế. Nó không hoạt động mà không có lý do! Tôi có thể được hoàn lại tiền không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho anh, nhưng chúng tôi có thể sửa nó. Nếu chúng tôi không sửa được, chúng tôi sẽ thay thế nó bằng một chiếc máy tính bảng mới.

Steve: Sẽ mất bao lâu để sửa nó?

Nhân viên bán hàng: Sẽ mất vài giờ.

Steve: Tuyệt! Tôi sẽ quay lại vào chiều nay.

3 (trang 87 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Take roles and read the dialogue aloud. (Nhập vai và đọc to đoạn hội thoại.)

4 (trang 87 SGK tiếng Anh 8 Right-on) You bought a device from an electronics shop, but there is something wrong with it. Go to the shop to complain and request help. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. (Bạn đã mua một thiết bị từ một cửa hàng điện tử, nhưng có gì đó không ổn với nó. Đến cửa hàng để khiếu nại và yêu cầu giúp đỡ. Diễn một đoạn đối thoại tương tự như đoạn trong Bài tập 1.)

Gợi ý:

Shop clerk: Good morning. What can I do for you today?

Steve: Hello. I hope you can help me. I bought this laptop here last week, but there's something wrong with it now.

Shop clerk: Oh, I'm sorry to hear that. What’s the problem?

Steve: When I press the keyboard, it stuck!

Shop clerk: I see. Did anything happen to it? Did it fall or did you spill water on it?

Steve: No, nothing like that. It just doesn't work for no reason! Can I have a refund?

Shop clerk: Well, we can't give you a refund, but we can fix it. If we can't fix it, we'll replace it with a new laptop.

Steve: How long will it take to fix it?

Shop clerk: It will take 2 hours.

Steve: Great! I'll come back this afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Nhân viên bán hàng: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho anh hôm nay?

Steve: Xin chào. Tôi hy vọng anh có thể giúp tôi. Tôi đã mua chiếc máy tính xách tay này ở đây vào tuần trước, nhưng giờ nó có vấn đề.

Nhân viên bán hàng: Ồ, tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Có vấn đề gì vậy?

Steve: Khi tôi nhấn bàn phím, nó bị kẹt!

Nhân viên bán hàng: Tôi hiểu rồi. Có chuyện gì xảy ra với nó vậy? Nó bị rơi hay anh đổ nước vào nó vậy?

Steve: Không, không có chuyện gì như vậy. Nó không hoạt động mà không có lý do! Tôi có thể được hoàn lại tiền không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho anh, nhưng chúng tôi có thể sửa nó. Nếu chúng tôi không sửa được, chúng tôi sẽ thay thế nó bằng một chiếc máy tính xách tay mới.

Steve: Sẽ mất bao lâu để sửa nó?

Nhân viên bán hàng: Sẽ mất 2 giờ.

Steve: Tuyệt! Tôi sẽ quay lại vào chiều nay.

Pronunciation

Intonation (Ngữ điệu)

(trang 87 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Listen to the sentences and decide which has rising intonation () and which has falling intonation (). Practise saying them with a partner. (Nghe các câu và quyết định câu nào có ngữ điệu lên () và câu nào có ngữ điệu xuống ().Thực hành nói chúng với một bạn cặp.)

1. What can I do for you today?

2. Can I have a refund?

3. When I press the power button, it doesn't turn on!

4. I'm sorry to hear that.

5. Did anything happen to it?

6. It just doesn't work for no reason!

7. We can't give you a refund, but we can fix it.

8. How long will it take to fix it?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể làm gì cho bạn hôm nay?

2. Tôi có thể được hoàn lại tiền không?

3. Khi tôi nhấn nút nguồn, nó không bật!

4. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

5. Có chuyện gì xảy ra với nó không?

6. Nó không hoạt động mà không có lý do!

7. Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho bạn, nhưng chúng tôi có thể sửa nó.

8. Sẽ mất bao lâu để sửa nó?

Đáp án:

- rising intonation: 1, 3, 5, 8

- falling intonation: 2, 4, 6, 7

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Space & Technology hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học