Tiếng Anh 8 Right on Unit 6c Vocabulary (trang 86)



Lời giải bài tập Unit 6c lớp 8 Vocabulary trang 86 trong Unit 6: Space & Technology Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6c.

Tiếng Anh 8 Right on Unit 6c Vocabulary (trang 86)

Quảng cáo

Electronic devices

(Các thiết bị điện tử)

1 (trang 86 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Label the pictures with the words from the list. Listen and check. (Dán nhãn các bức tranh với các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra.)

tablet          laptop        MP3player         gamesconsole          smartphone

Tiếng Anh 8 Right on Unit 6c Vocabulary (trang 86)

Đáp án:

1. smartphone

2. MP3 player

3. games

4. console

5. laptop

6. tablet

Giải thích:

tablet: máy tính bảng

laptop: máy tính xách tay

MP3 player: máy nghe nhạc mp3

Quảng cáo

games console: máy trò chơi cầm tay

smartphone: điện thoại thông minh

2 (trang 86 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Match the words (1-5) with (a-e) to make phrases. Listen and check. (Ghép các từ (1-5) với (a-e) để tạo thành các cụm từ. Nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh 8 Right on Unit 6c Vocabulary (trang 86)

Đáp án:

1. e

2. c

3. b

4. a

5. d

Giải thích:

send text messages: gửi tin nhắn văn bản

chat online: trò chuyện trực tuyến

go on social media: lên mạng xã hội

listen to music: nghe nhạc

play games: chơi game

Quảng cáo

3 (trang 86 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Listen to two teenagers talking about their electronic devices. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D). (Nghe hai thiếu niên nói về các thiết bị điện tử của họ. Đối với các câu hỏi (1-5), chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D).)

1. Nick got a new

A smartphone

B MP3 player

C laptop

D tablet

2. When did he get it?

A today

B this week

C yesterday

D last week

Quảng cáo

3. Who told Nick that a smartphone was useful?

A his parents                                            

B his mum    

C his friends                                           

D Cathy

4. What device has Cathy got?

A a smartphone                                      

B a tablet 

C an MP3 player                                               

D a laptop

5. Cathy DOESN'T use her device to

A chat online

B send messages

C play games

D watch videos

Đáp án:

1. A

2. D

3. B

4. B

5. A

Nội dung bài nghe:

- Hey, Nick. Did you get a new MP3 player?

- Hi, Cathy. No, this is my new smartphone. I can use it to listen to music like an MP3 player. It has lots of room for my favorite songs.

- Wow. Did you get it for your birthday last week?

- Yes, I did. I asked my parents for a laptop, but my mum told me that a smartphone would be more useful. Yesterday I used it to find information to do my homework.

- Really?

- Yes. I can also use it to send my friends text messages.Or I go on social media to chat with them online. I love it.

- I don't have a smartphone. I like my tablet though.

- What do you use it for?

- I use it to send messages to my friends and family, play games and watch videos online. I use it to do homework too. Of course.

- That's great.

Hướng dẫn dịch:

- Này, Nick. Bạn có máy nghe nhạc MP3 mới không?

- Chào Cathy. Không, đây là điện thoại thông minh mới của tôi. Tôi có thể dùng nó để nghe nhạc như máy nghe nhạc MP3. Nó có nhiều chỗ để chứa những bài hát yêu thích của tôi.

- Chà. Bạn có được tặng nó vào sinh nhật tuần trước không?

- Có chứ. Tôi đã xin bố mẹ một chiếc máy tính xách tay, nhưng mẹ tôi bảo rằng điện thoại thông minh sẽ hữu ích hơn. Hôm qua tôi dùng nó để tìm thông tin làm bài tập về nhà.

- Thật sao?

- Vâng. Tôi cũng có thể dùng nó để gửi tin nhắn cho bạn bè. Hoặc tôi lên mạng xã hội để trò chuyện trực tuyến với họ. Tôi thích nó.

- Tôi không có điện thoại thông minh. Nhưng tôi thích máy tính bảng.

- Bạn dùng nó để làm gì?

- Tôi dùng nó để gửi tin nhắn cho bạn bè và gia đình, chơi trò chơi và xem video trực tuyến. Tôi cũng dùng nó để làm bài tập về nhà. Tất nhiên rồi.

- Tuyệt quá.

4 (trang 86 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Which of the devices in Exercise 1 have you got? What do you use it/them for? (Em có thiết bị nào trong Bài tập 1? Em sử dụng nó/chúng để làm gì?)

Gợi ý:

A: I've got an MP3 player. I use it to listen to music. What about you?

B: I've got a smartphone. I use it to send text messages and go on social media.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi có một máy nghe nhạc MP3. Tôi dùng nó để nghe nhạc. Còn bạn thì sao?

B: Tôi có một chiếc điện thoại thông minh. Tôi dùng nó để gửi tin nhắn văn bản và vào mạng xã hội.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Space & Technology hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học