Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 20 (có đáp án): Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Bài 20: Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Tin 11 Tin học ứng dụng.

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 20 (có đáp án): Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1:Trường nào trong bảng "bannhac" được thiết lập làm khóa chính?

Quảng cáo

A. idNhacsi

B. tenBannhac

C. idBannhac

D. tenNhacsi

Câu 2:Khi khai báo khóa ngoài cho bảng "bannhac", trường nào được chọn làm khóa ngoài?

A. idBannhac

B. tenBannhac

C. idNhacsi

D. idBanthuam

Quảng cáo

Câu 3:Khi khai báo khóa ngoài cho idNhacsi, bảng tham chiếu nào được chọn?

A. bannhac

B. nhacsi

C. banthuam

D. casi

Câu 4:Khi khai báo khóa ngoài, kiểu dữ liệu của trường idNhacsi trong bảng "bannhac" nên là gì?

A. VARCHAR

B. TEXT

C. INT

D. FLOAT

Câu 5:Khi khai báo cặp trường (tenBannhac, idNhacsi) không được trùng lặp giá trị, loại khóa nào được sử dụng?

Quảng cáo

A. PRIMARY

B. UNIQUE

C. FOREIGN KEY

D. INDEX

Câu 6:Khi tạo bảng "bannhac", để thêm một trường mới vào bảng, bạn sử dụng thao tác nào?

A. Nhấn Ctrl+Alt+Del

B. Nhấn Ctrl+Insert

C. Nhấn Ctrl+Delete

D. Nhấn Alt+Insert

Câu 7:Giá trị mặc định của trường khóa ngoài idNhacsi trong bảng "bannhac" nên là gì?

A. NULL

B. AUTO_INCREMENT

C. 0

D. Một chuỗi rỗng

Quảng cáo

Câu 8:Khóa ngoài trong bảng "bannhac" tham chiếu đến khóa chính ở bảng nào?

A. nhacsi

B. casi

C. banthuam

D. quận/huyện

Câu 9:Thao tác nào được sử dụng để khai báo khóa chính cho trường idBannhac?

A. Chọn "Create new index" → "UNIQUE"

B. Chọn "Create new index" → "PRIMARY"

C. Chọn "Create new index" → "FOREIGN KEY"

D. Chọn "Create new index" → "INDEX"

Câu 10:Sau khi khai báo xong các trường trong bảng "bannhac", thao tác cuối cùng là gì?

A. Chọn "Tạo bảng mới"

B. Chọn "Xóa bảng"

C. Chọn "Lưu"

D. Chọn "Chỉnh sửa khóa"

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1:Trường "idBannhac" trong bảng "bannhac" có những đặc điểm nào sau đây?

a) Kiểu dữ liệu của trường "idBannhac" là INT và có giá trị tự động tăng.

b) Trường "idBannhac" cho phép giá trị NULL.

c) Trường "idBannhac" được đặt làm khóa chính và không cho phép giá trị trùng lặp.

d) Trường "idBannhac" có giá trị mặc định là một chuỗi rỗng.

Câu 2:Khi khai báo khóa ngoài cho trường "idNhacsi" trong bảng "bannhac", điều nào sau đây là đúng?

a) Trường "idNhacsi" tham chiếu đến trường "idNhacsi" của bảng "nhacsi".

b) Trường "idNhacsi" phải có cùng kiểu dữ liệu với trường tham chiếu trong bảng "nhacsi".

c) Khóa ngoài "idNhacsi" không yêu cầu phải khai báo khóa chính trong bảng "nhacsi".

d) Giá trị mặc định của trường "idNhacsi" có thể là 0.

PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Câu 1:Tại sao trường "idBannhac" cần được khai báo là khóa chính trong bảng "bannhac"?

Câu 2: Tại sao cần khai báo khóa ngoài cho trường "idNhacsi" trong bảng "bannhac"?

Câu 3: Mục đích của việc khai báo cặp (tenBannhac, idNhacsi) là khóa chống trùng lặp trong bảng "bannhac" là gì?

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên