HĐ4 trang 40 Toán 10 Tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Quảng cáo

HĐ4 trang 40 Toán 10 Tập 2: Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0 có vectơ pháp tuyến na;b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên ∆ (H.7.9). 

a) Chứng minh rằng n.HM=a2+b2.HM.

b) Giả sử H có tọa độ (x1; y1). Chứng minh rằng: n.HM= a(x0 – x1) + b(y0 – y1) = ax0 + by0 + c. 

c) Chứng minh rằng HM=ax0+by0+ca2+b2

HĐ4 trang 40 Toán 10 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán 10

Quảng cáo


Lời giải:

a) Do H là hình chiếu của M lên ∆ nên MH ⊥ ∆.

Vectơ n là vectơ pháp tuyến của ∆ nên giá của vectơ n vuông góc với ∆. 

Khi đó đường thẳng MH song song hoặc trùng với giá của vectơ n nên hai vectơ HM và ncùng phương. 

Do đó hai vectơ HMn cùng hướng hoặc ngược hướng.

+) Nếu hai vectơ HMn cùng hướng thì n.HM=n.HM=a2+b2.HM.

+) Nếu hai vectơ HMn ngược hướng thì n.HM=n.HM=a2+b2.HM.

Vậy n.HM=a2+b2.HM

Quảng cáo

b) Vì H thuộc ∆ nên tọa độ của H thỏa mãn phương trình ∆, thay tọa độ của H vào phương trình ∆ ta được: ax1 + by1 + c = 0 ⇔ c = – ax1 – by1           (1). 

Ta lại có: HM=x0x1;y0y1.

Suy ra: n.HM=ax0x1+by0y1 = ax0 + by0 – ax1 – by1             (2). 

Từ (1) và (2) suy ra : n.HM=ax0x1+by0y1 = ax0 + by0 + c. 

c) Theo câu a) ta có: n.HM=a2+b2.HM

Theo câu b) ta có: n.HM = ax0 + by0 + c. 

Suy ra: |ax0 + by0 + c| = a2+b2.HM.

Vậy HM=ax0+by0+ca2+b2.

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Toán 10 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên