Giải Toán 10 trang 97 Tập 1 Kết nối tri thức
Với Giải Toán 10 trang 97 Tập 1 trong Mạng xã hội: Lợi và hại Toán 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 97.
Giải Toán 10 trang 97 Tập 1 Kết nối tri thức
HĐ1 trang 97 Toán 10 Tập 1: Hãy dùng phiếu khảo sát theo mẫu trên, tiến hành thu thập dữ liệu với ít nhất 30 phiếu và ghi lại dữ liệu theo mẫu sau:
Lời giải:
STT |
Giới tính |
Thời gian dùng mạng xã hội |
Lợi ích |
Bất lợi |
1 |
Nam |
60 |
3 |
2 |
2 |
Nam |
240 |
4 |
2 |
3 |
Nữ |
90 |
2 |
3 |
4 |
Nữ |
150 |
3 |
2 |
5 |
Nữ |
300 |
4 |
0 |
6 |
Nam |
60 |
1 |
3 |
7 |
Nữ |
180 |
2 |
2 |
8 |
Nam |
120 |
3 |
1 |
9 |
Nam |
240 |
3 |
1 |
10 |
Nữ |
30 |
1 |
3 |
11 |
Nam |
90 |
2 |
2 |
12 |
Nữ |
120 |
3 |
1 |
13 |
Nam |
420 |
4 |
0 |
14 |
Nữ |
120 |
4 |
0 |
15 |
Nam |
150 |
4 |
0 |
16 |
Nữ |
90 |
2 |
2 |
17 |
Nữ |
60 |
3 |
1 |
18 |
Nam |
120 |
3 |
1 |
19 |
Nữ |
120 |
4 |
0 |
20 |
Nam |
360 |
1 |
3 |
21 |
Nam |
120 |
2 |
2 |
22 |
Nữ |
240 |
3 |
1 |
23 |
Nữ |
150 |
4 |
0 |
24 |
Nam |
90 |
2 |
2 |
25 |
Nam |
30 |
1 |
3 |
26 |
Nữ |
40 |
1 |
3 |
27 |
Nữ |
90 |
2 |
2 |
28 |
Nam |
180 |
2 |
2 |
29 |
Nữ |
60 |
3 |
1 |
30 |
Nữ |
120 |
3 |
1 |
HĐ2 trang 97 Toán 10 Tập 1: Lợi ích và bất lợi của mạng xã hội
Để biết các bạn học sinh tham gia khảo sát đánh giá thế nào về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Lập bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích/bất lợi của mạng xã hội theo yêu cầu sau:
Ý kiến |
Kết nối với bạn bè |
Giải trí |
Thu thập thông tin |
Tìm hiểu thế giới xung quanh |
Số học sinh |
|
|
|
|
b) rút ra nhận xét từ bảng tần số thu được.
Lời giải:
Ý kiến |
Kết nối với bạn bè |
Giải trí |
Thu thập thông tin |
Tìm hiểu thế giới xung quanh |
Số học sinh |
15 |
24 |
29 |
11 |
b) Nhận xét:
Lợi ích thu thập thông tin là được nhiều lựa chọn nhất với 29 phiếu.
Nhu cầu giải trí bằng mạng xã hội cũng lớn với 24 phiếu.
Lợi ích tìm hiểu thế giới xung quanh là được ít lựa chọn nhất với 11 phiếu.
HĐ3 trang 97 Toán 10 Tập 1: Thời gian sử dụng mạng xã hội
Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bảng T.2 của mẫu số liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội:
Dựa trên những số đặc trưng tính được, hãy nêu nhận xét về thời gian sử dụng mạng xã hội của các bạn học sinh được khảo sát.
Lời giải:
Ta có bảng tần suất về thời gian sử dụng mạng xã hội như sau:
Giá trị (phút) |
30 |
40 |
60 |
90 |
120 |
150 |
180 |
240 |
300 |
360 |
420 |
Tổng |
Tần số |
2 |
1 |
4 |
5 |
7 |
3 |
2 |
3 |
1 |
1 |
1 |
30 |
Giá trị lớn nhất là 420 phút.
Giá trị nhỏ nhất là 30 phút.
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Vì n = 30 là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng hai số ở giữa: Q2 = (120 + 120):2 = 120.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q1 = 90.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q3 = 180.
Số 120 có tần số xuất hiện lớn nhất nên mốt của số liệu là 120.
Khi đó, ta có bảng sau:
HĐ4 trang 97 Toán 10 Tập 1: Thời gian sử dụng mạng xã hội
a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữ và học sinh nam để so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm.
b) Hãy tính một vài số đo độ phân tán để so sánh sự biến động của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh.
Lời giải:
a) Ta có bảng tần suất về thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh nữ như sau:
Giá trị (phút) |
30 |
40 |
60 |
90 |
120 |
150 |
180 |
240 |
300 |
Tổng |
Tần số |
1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
16 |
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Vì n = 16 là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng hai số ở giữa: Q2 = (120 + 120):2 = 120.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q1 = (60 + 90):2 = 75.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q3 = (150 + 180):2 = 165.
Ta có bảng tần suất về thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh nam như sau:
Giá trị (phút) |
30 |
60 |
90 |
120 |
150 |
180 |
240 |
360 |
420 |
Tổng |
Tần số |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
14 |
Số trung bình của mẫu số liệu là:
Vì n = 14 là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng hai số ở giữa: Q2 = (120 + 120):2 = 120.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q1 = 90.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q3 = 240.
Khi đó ta có bảng sau:
b) Với mẫu số liệu thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh nữ, ta có:
Giá trị nhỏ nhất là 30 và giá trị nhỏ nhất là 300, khi đó khoảng biến thiên R = 300 – 30 = 270.
Ta có khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1 = 165 – 75 = 90.
Ta lại có:
Với mẫu số liệu thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh nam, ta có:
Giá trị nhỏ nhất là 30 và giá trị nhỏ nhất là 420, khi đó khoảng biến thiên R = 420 – 30 = 390.
Ta có khoảng tứ phân vị ∆Q = Q3 – Q1 = 240 – 90 = 150.
Ta lại có:
Khi đó, ta có bảng sau:
Lời giải bài tập Toán 10 Mạng xã hội: Lợi và hại hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Toán 10 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 10 Kết nối tri thức
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT