600+ Bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Tổng hợp các bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3.
600+ Bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Bài tập Toán lớp 3 Tập 1
- Viết số: ? đơn vị = 1 chục; ? chục = 1 trăm; ? trăm = 1 nghìn
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 641; 830
- Viết tổng thành số: 900 + 60 + 3; 100 + 1
- Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ. Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu
- Làm (theo mẫu): Bốn trăm bảy mươi lăm; Hai trăm ba mươi mốt
- Viết số: 185; 285; 385; ?; 585; ?; ?; 372; 382; 392; ?; ?; 422; ?
- Điền số 27 hay 33 vào 10; 20; ?; 30; 40
- 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị; 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
- Viết số: 22 + 15 = ?; 15 + 22 = ?; 37 – 15 = ?; 37 – 22 = ?
- Làm (theo mẫu): 20, 90, 70; 14, 9, 5
- Đặt tính rồi tính: 204 + 523; 61 + 829; 347 – 80
- Tính: 15 + 6 + 5; 18 + 12 + 17; 29 + 5 + 6
- Đội văn nghệ trường em có 27 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ trường em có bao nhiêu bạn?
- Tổ 1 trồng được 18 cây, tổ 2 trồng được 25 cây. Hỏi tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu cây?
- Mỗi tóm tắt sau phù hợp với bài toán nào?
- Quan sát hình ảnh dưới đây, giúp bạn tìm câu trả lời
- Tính nhẩm: 21 + 8; 42 + 20; 630 + 50; 6 + 72
- Tính nhẩm: 69 - 5; 37 - 20; 190 - 60
- Điền số: 750 - 200 = ? + 40 = ?; 60 + 15 = ? - 70 = ?
- Tìm số hạng chưa biết: ? + 15 = 42; 61 + ? = 83; 28 + ? = 77
- Giải bài toán theo tóm tắt sau: Cả nam và nữ: 35 bạn; Nữ: 19 bạn
- Tìm số bị trừ: ? – 18 = 23; ? – 34 = 51
- Tìm số trừ: 26 – .?. = 19; 72 – .?. = 40
- Ôn lại bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Viết số: 3 × 5 = 5 × .?.; 7 × 2 = .?. × 7; .?. × 5 = 5 × 8
- Viết phép nhân rồi tính số kẹo trong các đĩa. Em nhận xét gì về kết quả của phép nhân có một thừa số bằng 0?
- Tính nhẩm: 2 x 3; 6 x 2; 10 x 2; 1 x 2
- Đọc các phép nhân trong bảng nhân 2 ( hay bảng nhân 5), đọc các phép chia theo mẫu
- Tính: 12 : 2; 18 : 2; 20 : 2; 2 : 2
- Mỗi ngày Vân đọc 2 trang sách. Vân sẽ đọc xong 20 trang sách trong .?. ngày
- Dưới đây là một số miếng dán dùng làm phần thưởng. Hãy phân loại các miếng dán trên
- Lớp 3C có 20 con thú bông để biểu diễn múa rối tay (xem hình)
- Tìm thừa số chưa biết: ? x 2 = 20; 2 x ? = 18; 5 x ? = 20
- Tìm số bị chia: .?. : 8 = 2; .?. : 9 = 5
- Tìm số chia: 18 : .?. = 2; 25 : .?. = 5
- Câu nào đúng, câu nào sai: 467 gồm 4 trăm, 6 chục và 7 đơn vị
- Tính nhẩm: 7 + 9; 12 – 5; 18 – 9; 20 + 38
- Đặt tính rồi tính: 185 + 362; 917 – 530; 29 + 305
- Viết số: ? – 51 = 43; 207 – ? = 84; 559 + ? = 760
- Giải các bài toán theo tóm tắt sau
- Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn, bằng vào chỗ chấm: 6 × 5 ? 5 × 6; 20 : 2 ? 20 : 5
- Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia
- Ước lượng rồi đếm. Ước lượng: Có khoảng ? con gà. Đếm: có ? con gà
- Mỗi xe chở 2 chú vịt. Để chở cùng lúc hết các chú vịt ở hình bên, cần .?. chiếc xe
- Có mấy cách để đi từ nhà An đến nhà bà?
- Viết số: 1 cm = ? mm; 5 cm = ? mm; 30 mm = ? cm
- Viết số: 3 mm + ? mm = 1 cm; 16 mm + ? mm = 3 cm
- Thay .?. bằng mm, cm, dm hay m. Chiếc bút chì dài khoảng 15 ?
- Chiều dài con kiến này lớn hơn, bé hơn hay bằng 1 cm?
- Hình thay vào ? màu gì. Hình thay vào ? có mấy cạnh?
- Hình thay vào ? có mấy cạnh? Hình đó màu gì?
- Để làm mô hình khối lập phương như hình bên, em cần: .?. que tính, .?. viên đất nặn
- Ba khối gỗ có vết là các hình trên cát (xem hình). Tìm vết của mỗi khối gỗ
- Quan sát các hình phẳng và hình khối dưới đây. Kể tên các hình phẳng
- Chọn các hình nào ở bài 1 để ghép lại thành các hình tứ giác sau?
- Mỗi mảnh giấy (A, B, C, D) là của ô trống nào trong hình dưới đây?
- Hình thứ năm có bao nhiêu khối lập phương?
- Cần bao nhiêu khối lập phương để xếp hình tường rào dưới đây?
- Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Chọn đồng hồ phù hợp với cách đọc
- Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Vào một buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
- Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ vào lúc ? giờ ? phút và kết thúc lúc ? giờ kém ? phút
- Tuấn cắt được 14 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 5 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?
- Ở quê em có nhiều nhà nuôi ong mật. Trong vườn nhà ông ngoại có 71 thùng ong
- Anh Minh đã lát được 27 viên gạch, bác Dũng lát được nhiều hơn anh Minh 14 viên gạch
- Chọn cách giải phù hợp với tóm tắt: Tìm số con cá ở bể thứ nhất
- Tính giá trị của mỗi biểu thức rồi nói theo mẫu
- Tính giá trị của biểu thức: 385 + 471; 742 – 42 + 159
- Mỗi số là giá trị của biểu thức nào: 43 + 72; 75 - 28; 80 + 16 - 22
- Tính giá trị của biểu thức: 82 + 13 – 76; 547 – 264 – 200
- Mỗi thùng sơn đỏ nặng 2 kg, mỗi thùng sơn xanh nặng 5 kg. Hỏi 4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh
- Tính giá trị của biểu thức: 80 – 2 x 7; 35 + 12 : 2
- Câu nào đúng, câu nào sai: 70 – 15 + 35 = 90; 50 : 5 x 2 = 20
- Có tất cả bao nhiêu quả cà chua?
- Tính giá trị của biểu thức: 80 – (30 + 25); (72 – 67) x 8
- Để chuẩn bị quà tặng cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn, Trang xếp vào mỗi túi 1 quyển truyện
- Na nói với Bi: Tớ đã mua trứng 2 lần, mỗi lần 3 vỉ trứng gà và 1 vỉ trứng vịt
- Làm tròn các số 41, 42, 43, 44 đến hàng chục thì được số ?
- Làm tròn các số 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số ?
- Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số ?
- Tính từ vị trí biển báo. Khoảng 200 km nữa thì đến thành phố Lào Cai
- Với sự giúp sức của rất nhiều địa phương và người dân trên cả nước, hàng trăm cây cầu đã được xây
- Đọc số: I; V; X, I; II; III, IV; V; VI; VII; VIII
- Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 1, 5, 10; 2, 3, 11, 12, 13
- Đọc nội dung trong hai hình bên: Hội khỏe phù đổng lần thứ 9
- Số bảy trăm linh hai được viết là
- Số 850 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là
- Đặt tính rồi tính: Tổng của 571 và 264; Hiệu của 571 và 264
- Tính giá trị của biểu thức: 30 + 20 : 5; 2 × (780 – 771)
- Mỗi bông hoa có 5 cánh hoa. Vậy 8 bông hoa có ? cánh hoa
- Bà sinh mẹ năm bà 25 tuổi. Mẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi. Năm nay Tâm 9 tuổi
- Hoàn thiện các câu sau. Hình tam giác ABC có 3 đỉnh là; 3 cạnh là
- Viết số: 1 km = .?. m; 1 m = .?. dm = .?. cm = .?. mm
- Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 2 m, 1 km, 300 cm
- Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 3
- Tính nhẩm: 3 x 3; 3 x 4; 3 x 5; 3 x 2
- Tính nhẩm: 6 : 3; 9 : 3; 12 : 3; 15 : 3
- Viết số: 9 = 3 x ?; 12 = 3 x ?; 15 = 3 x ?
- Chia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có ? quả điều
- Viết số: 4; 8; 12; ?; ?; 24; ?; 32; ?; 40
- Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 4
- Tính nhẩm: 4 x 2; 4 x 6; 4 x 8; 4 x 5
- Tính bằng hai cách: 3 x 2 x 2; 5 x 2 x 4
- Tính nhẩm: 8 : 4; 20 : 4; 12 : 4; 32 : 4
- Viết số: 8 = 4 x .?.; 20 = 4 x .?.; 16 = 4 x .?.
- Những hình nào đã được chia thành các phần bằng nhau?
- Đã tô màu một phần mấy mỗi hình? (Nói theo mẫu)
- Gấp một mảnh giấy hình vuông để chia mảnh giấy thành bốn phần bằng nhau
- Đã tô màu 1/5 những hình nào?
- Đã tô màu 1/3 số ô vuông của những hình nào?
- Đã khoanh vào 1/2 số cúc áo của những hình nào?
- Đã khoanh vào 1/4 số con vật ở hình nào?
- Tính nhẩm: 40 x 2; 30 x 3; 200 x 5
- Tính nhẩm: 80 : 4; 600 : 2; 900 : 3
- Viết số: 30 x 4 = ? : 3 = ?
- Tính nhẩm: 2 x 7; 8 x 5; 24 : 3; 32 : 4
- Viết số: 3 x ? = 90; ? x 5 = 450; ? : 2 = 500
- Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có .?. chiếc tất
- Trên mỗi cái bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 5 cành hoa
- Trong buổi liên hoan văn nghệ, các bạn lớp 3C trình diễn vở kịch Cưỡi ngựa
- Đặt tính rồi tính: 43 x 2; 21 x 3; 211 x 4
- Tính: 100 – 22 x 3; (7 + 14) x 4
- Mỗi hộp có 12 cái bánh. 3 hộp như thế có .?. cái bánh
- Đặt tính rồi tính: 43 x 4; 14 x 5
- Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?
- Tính để biết mỗi bạn sẽ làm việc gì
- Biểu thức nào dưới đây chỉ cách tính số bút chì trong 5 hộp trên?
- Viết phép chia theo nhóm 4 (theo mẫu)
- Tính (theo mẫu): 14 : 2; 12 : 4; 9 : 3; 32 : 4
- Tính (theo mẫu): 15 : 2; 9 : 4; 10 : 3; 23 : 3
- Cáo nhận nhiệm vụ chia đều 18 cái kẹo thành 3 phần. Cáo chia cho hai chú gấu mỗi chú 5 cái kẹo
- Các con bọ rùa màu vàng và màu đỏ có cách chọn khác nhau để đậu vào các lá cây
- Đặt tính rồi tính: 48 : 4; 47 : 3; 55 : 5; 71 : 4
- Tính nhẩm: 80 : 4; 60 x 5; 30 x 4
- Viết số: 68 : 2 = ?; ? : 3 = 17; 56 : ? = 4
- Mẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có .?. quả
- Bạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài 24 cm
- Tính nhẩm: 2 x 4; 20 x 4; 200 x 4
- Tính giá trị của biểu thức: 96 : 3 – 8; 800 + 50 x 4
- Nhân một số với số 0 được tích là
- Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất là
- Trong hình trên, phần bánh đã ăn được viết là
- Quan sát hình ảnh những lá cờ. Cúc được thưởng 1/2 số lá cờ đó. Tâm được thưởng 1/3 số lá cờ đó
- Có 3 can rỗng và 3 thùng đang đựng một số lít nước mắm (ghi ở mỗi thùng)
- Chị Hai cho 4 bạn 21 tờ giấy màu. Các bạn chia đều số tờ giấy đó như sau
- Viết số: 6; 12; 18; ?; ?; 36; ?; 48; ?; 60
- Tính nhẩm: 6 x 3; 6 x 7; 6 x 2; 6 x 8
- Tính: 6 x 5 x 4; 52 – 6 x 3; 6 x 8 : 3
- Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
- Tính nhẩm: 12 : 6; 30 : 6; 6 : 6; 48 : 6
- Viết số: ? : 6 = 8; ? : 6 = 9; ? : 6 = 6
- Đã tô màu một phần mấy mỗi hình?
- Nhóm ba bạn lấy các khối lập phương theo yêu cầu. Bạn Nga lấy 3 khối lập phương
- Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ
- Viết số: 7; 14; 21; ?; ?; 42; ?; 56; ?; 70
- Đọc phép nhân trong bảng nhân 7 có tích là mỗi số dưới đây
- Tính nhẩm: 7 x 2; 7 x 4; 7 x 8; 7 x 3
- Một khu vui chơi thiếu nhi có 7 xe hai bánh, số xe ba bánh gấp 3 lần số xe hai bánh
- Tính nhẩm: 14 : 7; 28 : 7; 49 : 7; 42 : 7
- Đặt tính rồi tính: 84 : 7; 37 : 7; 61 : 7
- Bà chia 14 kg vải thiều thành 7 phần nặng như nhau. Hỏi mỗi phần vải thiều nặng bao nhiêu
- Viết số: 8; 16; 24; ?; ?; 48; ?; 64; ?; 80
- Đọc phép nhân trong bảng nhân 8 có tích là mỗi số dưới đây
- Tính nhẩm: 8 x 3; 8 x 7; 8 x 5; 8 x 4
- Mỗi chiếc xe có 18 bánh xe. Hỏi 8 chiếc xe như thế có bao nhiêu bánh xe?
- Tính nhẩm: 24 : 8; 56 : 8; 64 : 8; 48 : 8
- Đặt tính rồi tính: 57 : 8; 89 : 8; 70 : 8
- Quan sát hình ảnh bánh chưng. Cái bánh chưng này được chia thành .?. miếng bằng nhau
- Khi gieo mạ và cấy lúa bằng máy, một bác nông dân nhận thấy khối lượng lúa giống giảm được một nửa
- Viết số: 9; 18; 27; ?; ?; 54; ?; 72; ?; 90
- Đọc phép nhân trong bảng nhân 9 có tích là mỗi số dưới đây
- Tính nhẩm: 9 x 2; 9 x 3; 9 x 8; 0 x 9
- Vượn mắt kính là loài vượn nhỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó
- Tính nhẩm: 27 : 9; 63 : 9; 36 : 9; 81 : 9
- Một đàn gà Đông Tảo có 18 con gà mái. Số gà mái gấp 9 lần số gà trống. Đàn gà đó có .?. con gà trống
- Quan sát bảng nhân, chia. Hoàn thiện bảng nhân. Cách sử dụng bảng nhân
- Kết quả của phép nhân 141 x 7 là
- Kết quả của phép chia 98 : 8 là
- Số phần được tô màu của hình D dưới đây viết là
- Quan sát các hình sau. Số ngôi sao của hình thứ mười là
- Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi
- Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu): 1 cm 7 mm = .?. mm; 3 cm 2 mm = .?. mm
- Mỗi chú kiến nâu dài 6 mm. Con sâu dài 2 cm 5 mm. 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc
- Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Xoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 3 giờ 21 phút; 7 giờ 54 phút; 11 giờ kém 18 phút
- Chọn đồng hồ phù hợp với cách đọc
- Vào một buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian
- Mừng xuân mới, tường em tổ chức thi vẽ tranh với chủ đề Đất nước em
- Đặt tính rồi tính: 632 : 7; 407 : 8; 840 : 6
- Tính (theo mẫu): 816 : 8; 620 : 6
- Tính nhẩm: 210 : 7; 100 x 9; 360 : 6
- Viết số: ? dm = 1 m; ? cm = 1m; 1 giờ = ? phút
- Bạn Bình vẽ tranh trong 45 phút. Bạn An vẽ tranh trong 1 giờ. Bạn ? vẽ lâu hơn bạn ? là ? phút
- Tính rồi cho biết phép chia nào dưới đây có thương là số tròn chục
- Tính: (815 – 234) : 7; 109 x 9 + 18; 190 x 0 : 8
- Để trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 6m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
- Ông Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng
- Giúp Mai và Bình tìm ba lô. Mai đi theo các phép tính có dư
- Khi trời lạnh giá, nhiều loài chim sẽ bay về nơi ấm áp hơn. Chim hải âu lữ hành và chim thiên nga là hai trong số
- Số chấm tròn màu đỏ gấp mấy lần số chấm tròn màu xanh?
- Số lớn gấp mấy lần số bé: Số lớn: 24 giờ; Số bé: 8 giờ
- Giải bài theo tóm tắt sau: Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con
- Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?
- Dưới đây là cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng. Giải thích tại sao N là trung điểm của đoạn thẳng ST
- O là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng CD
- Xác định vị trí các lều dưới đây: Vị trí các lều theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng
- Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn sau
- Trong một hình tròn: Chỉ có một bán kính và một đường kính
- Đọc rồi viết nhiệt độ (theo mẫu)
- Chọn bộ ba số thích hợp để nói các phép tính trong bảng nhân, chia đã học
- Đúng hay sai: 45 x 2; 128 x 3; 96 : 6
- Chọn đồng hồ phù hợp với cách đọc: 15 giờ 6 phút hay 3 giờ 6 phút chiều
- Đã tô màu 1/4 hình nào?
- Trong ba địa điểm sau, nơi lạnh nhất là
- O là trung điểm của đoạn thẳng
- Đọc số: 275; 609; 584; 930
- Viết số: Bốn trăm bảy mươi mốt; Tám trăm linh một
- Viết các số 748; 805; 160 thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn, bằng vào dấu ?: 574 ? 702; 465 ? 461; 236 ? 98
- Sắp xếp các số 401, 325, 329, 87 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất trong các số: 725, 275, 257, 752
- Đã tô màu 1/2 hình nào?
- Hình chữ nhật sau được tô theo ba màu: xanh, hồng, vàng. Đã tô 1/6 số ô vuông của hình bằng màu ?
- Làm tròn số đến hàng chục. Làm tròn số 17 đến hàng chục thì được số ?
- Làm tròn số đến hàng trăm. Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì được số ?
- Một con mực ống khổng lồ nặng 495kg. Nếu làm tròn số đến hàng trăm thì ta nói
- 387 gồm ? trăm, ? chục và ? đơn vị. Số liền sau của 799 là: ?
- Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép. Ước lượng: Có khoảng ..?.. mảnh ghép
- Tổng hay hiệu. Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính ?
- Tích hay thương. Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính ?
- Viết số: Số bé gấp lên ? lần thì được số lớn. Số lớn giảm đi ? lần thì được số bé
- Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị. Số lớn và số bé lần lượt là
- Tính nhẩm: 20 + 530; 90 x 6; 690 – 70
- Đặt tính rồi tính: 172 x 4; 785 : 8
- Viết số: 610 + ? = 970; 4 x ? = 80
- Tính giá trị của biểu thức: 493 – 328 + 244; 210 : 6 x 5; 36 + 513 : 9
- Một số khi nhân với 1 thì bằng
- Một số khi nhân với 0 thì bằng
- Giá trị của biểu thức 3 x (27 – 27) là
- Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất
- Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở
- Gọi tên các hình. Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?
- Viết số: ? dm = 1 m; ? cm = 1 dm; ? mm = 1 cm
- Nên đo các chiều dài sau theo đơn vị nào (ki – lô – mét, mét, xăng – ti – mét, mi –li – mét)?
- Đọc giờ bốn đồng hồ rồi cho biết đồng hồ thứ năm chỉ mấy giờ?
- Đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế. Chọn nhiệt kế phù hợp với hình ảnh
- Thống kê các dụng cụ học tập: Dưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm
- Ba hộp quà dưới đây đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn một hộp quà bất kì
Bài tập Toán lớp 3 Tập 2
- Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây
- Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
- Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Lấy các thẻ 1000, 100, 10, 1 phù hợp với mỗi bảng sau
- Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị
- Nói theo mẫu: 6825; 2384; 901
- Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?
- Viết số, đọc số (theo mẫu)
- Dùng các thẻ 1000, 100, 10, 1 thể hiện số 8137; 9054; 5208
- Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
- Viết số. Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm. Bảy nghìn sáu trăm linh một
- Viết các số thành tổng (theo mẫu): 3823; 1405; 9009
- Viết các tổng thành số: 5000 + 400 + 30 + 6; 7000 + 500 + 20
- Viết số: 4000; 5000; 6000; ?; ?; ?; 10000
- Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn, bằng vào chỗ chấm: 792 .?. 1000; 6321 .?. 6132; 625 .?. 99
- Cho bốn số 4 725, 4 275, 4 752, 4 527. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
- Bể thứ nhất chứa được 2100 l nước, bể thứ hai chứa được 1200 l nước. Bể nào chứa được nhiều nước hơn?
- Hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng, ngọn núi nào cao hơn?
- Làm tròn số đến hàng nghìn. Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì được số ?
- Trang trại có bao nhiêu con bò. Số con bò của trang trại là số có bốn chữ số
- Đặt tính rồi tính: 2153 + 5433; 1675 + 3309; 6722 + 966
- Tính nhẩm: 5000 + 2000 + 1000; 1800 + 1200 + 6000
- Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn, bằng: 3000 + 800 + 20 + 5 .?. 3825; 9100 + 380 + 15 .?. 9500
- Gia đình bác Tám thu hoạch măng cụt và xoài. Măng cụt cân được 2320 kg
- Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua Thủ đô Hà Nội, dài .?. km
- Đặt tính rồi tính: 9852 – 3741; 6373 – 2536; 1542 – 701
- Viết số: 4719 – 2307 = ?; ? – 2412 = 2307; 2164 – 815 = ?
- Chọn giá trị phù hợp với biểu thức: 4 857 – 657; 2 819 – 1 411
- Mùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5193 bông hồng đỏ và 3463 bông hồng vàng
- Cho biết. Chiều dài đường gấp khúc ABCD là 1200 mm. Chiều dài đường gấp khúc ABC là 900 mm
- Chọn ý trả lời đúng: 700 + .?. = 1600; ?. + 7350 = 9500
- Đặt tính rồi tính: 6381 + 1071; 833 + 1548
- Thay dấu hỏi chấm bằng dấu phép tính thích hợp: 200 x 5 .?. 800 = 200; 200 : 5 .?. 800 = 840
- Trong một đợt dịch bệnh, Nhà nước đã cung cấp lương thực cho các gia đình khó khăn ở một khu vực
- Tuyến đường sắt Bắc – Nam (Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh) đi qua nhiều tỉnh và thành phố, trong đó có thành phố Vinh ( tỉnh Nghệ An)
- Hãy kể tên các tháng trong năm
- Đọc số ngày của từng tháng trong bảng dưới đây
- Xem lịch năm nay và trả lời câu hỏi. Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng, năm nào?
- Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 và trả lời câu hỏi. Ngày 1 tháng 1 là thứ mấy?
- Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu
- Viết số đo khối lượng (xem mẫu)
- Viết số: 2 kg = .?. g; 3000 g = .?. kg; 1 kg 400 g = .?. g
- Thay .?. bằng kg hay g: 5 hạt đậu đen nặng 1?
- 5 hộp sữa cân nặng .?. g. 1 hộp sữa cân nặng .?. g
- Lượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g
- Mỗi bình đựng bao nhiêu nước? (Viết theo mẫu)
- Viết số: 3 l = .?. ml; 3 l = .?. ml; 2000 ml = .?. l
- Thay .?. bằng l hay ml: Một thìa (muỗng) nhỏ chứa khoảng 5? mật ong
- Mỗi bình biểu thị lượng nước các bạn đã uống. Mỗi bạn cần uống thêm bao nhiêu nữa để đủ 2 l nước?
- Mỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?
- Đặt tính rồi tính: 1221 x 4; 2000 x 5; 1105 x 9
- Tính nhẩm: 50 x 2; 500 x 2; 5000 x 2
- Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn, bằng: 1080 x 9 .?. 1020 x 9; 2 x 1000 x 5 .?. 1000 x 2 x 5
- Tìm giá trị thích hợp của mỗi biểu thức: 800 x 4 + 1800
- Trong kho có 10 000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến các cửa hàng
- Hôm qua bạn Nam đã uống 1 l nước và 2 chai nước, mỗi chai 500 ml
- Chỉ đường cho bạn Gấu đi theo các phép tính có kết quả lớn hơn 1000 để tìm được mật ong
- Đặt tính rồi tính: 8444 : 7; 2000 : 4; 3814 : 8
- Đúng hay sai? Sửa các câu sai cho đúng
- Mỗi hộp sữa nặng 432 g. Vậy 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1 kg
- Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng
- Cuối tuần hai chị em An và Bình thường dành ra một khoảng thời gian để đọc sách
- Một con voi cân nặng 5000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ
- Chọn ý trả lời đúng: ? x 8 = 1600; ? : 6 = 600; 3 x ? = 9000
- Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau: 5000 x 1; 1530 × 2
- Đặt tính rồi tính: 1342 x 2; 1605 x 6; 3603 : 3
- Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 1020 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 8 lần số con bò
- An có 1 l sữa, An để phần ông bà 500 ml sữa, phần còn lại An rót đều vào 2 cốc
- Quan sát hình ảnh bên. Chó cân nặng ? kg. Mèo cân nặng ? kg ? g
- Chọn ý trả lời đúng. Số góc vuông trong hình bên là
- Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?
- Viết số: Khung cửa sổ có dạng hình chữ nhật
- Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
- Đo độ dài các cạnh DE, EK, KD. Tính chu vi hình tam giác DEK
- Tính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 17 dm
- Một vùng đất hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 76 km, 51 km, 48 km và 75 km
- Tính chu vi hình chữ nhật
- Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng 68 m. Tính chu vi sân bóng đá đó
- Một khu đất gồm sân chơi, vườn hoa và vườn rau đều là hình chữ nhật
- Bạn Hiếu dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông (xem hình)
- Mỗi tấm ảnh của các bạn trong tổ đều là hình vuông cạnh 8 cm. Hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh
- Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng
- Trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối
- Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các lớp khối 3
- Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp
- Mừng ngày 20 tháng 11, các bạn khối lớp 3 đã tham dự các cuộc thi và đạt được các giải sau đây
- Mỗi hộp có hai quả bóng (như hình vẽ). Không nhìn vào hộp, lấy ra một quả bóng
- Trong hộp có ba thẻ 2, 3, 4. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ. Có thể lấy được thẻ mang số 3
- Bạn Vinh quay bánh xe ở hình bên, khi bánh xe dừng lại, kim có thể chỉ vào phần hình tròn màu gì?
- Đặt tính rồi tính: 7864 + 329; 5017 – 4808; 1205 x 6
- Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó
- Một bàn bóng bàn dành cho trẻ em có mặt là hình chữ nhật, chiều dài 152 cm, chiều rộng 71 cm
- Chọn ý trả lời thích hợp. Bạn gái cân nặng 30 kg hoặc 30 g
- Gia đình Nam dự định nuôi cá, trồng cỏ cho bò và nuôi gà trên một khu đất hình vuông
- Theo thứ tự từ đầu tháng đến cuối tháng, các ngày thứ Bảy của tháng 4 năm 2023 là
- Trong hộp có hai khối lập phương màu hồng và màu vàng (xem hình)
- Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây
- Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000
- Lấy các thẻ 10000; 1000; 100; 10; 1 phù hợp với mỗi bảng sau
- Quan sát các thẻ số dưới đây. Có .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị
- Dùng 10000; 1000; 100; 10; 1 thể hiện số: 48 131; 97 254; 18 546
- Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
- Viết số thành tổng (theo mẫu): 31820; 10405; 9009
- Viết tổng thành số (theo mẫu): 80000 + 9000 + 1; 60000 + 5000 + 50
- Viết số: 26840; 26850; 26860; ?; ?; ?; 26900
- Các bạn đi đến đâu. Tớ đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn
- Điền lớn hơn, nhỏ hơn, bằng: 3792 .?. 10000; 215 .?. 1000; 96321 .?. 95132
- Cho bốn số: 75638; 73856; 76385; 78635. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
- Thay chữ số thích hợp vào dấu hỏi chấm: 78659 nhỏ hơn 7?825; 27184 lớn hơn 27?93
- An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai bạn cao bằng nhau
- Làm tròn số đến hàng chục nghìn. Làm tròn số 94162 đến hàng chục nghìn thì được số ?
- Thay bằng số thích hợp: 78309 = 70000 + 8000 + ? + 9; 18300 = 10000 + ? + 300
- Đặt tính rồi tính: 28136 + 30742; 62517 + 36531; 10508 + 5010
- Điền lớn hơn, nhỏ hơn, bằng: 80000 + 800 + 8 .?. 88000; 65000 + 200 .?. 60000 + 5200
- Mỗi số là giá trị của biểu thức nào: 3000 + 5000 + 7000; 61000 + (4100 + 4900)
- Chọn ý trả lời đúng: ? – 11800 = 6900; ? – 43050 = 17350; ? + 7000 = 10000
- Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17250 l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều
- Đặt tính rồi tính: 93 257 – 31 045; 62 086 – 31 863
- Tính nhẩm: 73 000 – 3000 + 10 000; 25 000 – (4000 + 1000)
- Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh
- Thay dấu ? bằng dấu phép tính thích hợp: 50000 .?. 20000 = 30000; 50000 .?. 30000 = 80000
- Mỗi số được viết thành tổng nào: 40000 + 6000 + 70 + 5; 40000 + 600 + 70 + 5
- Điền lớn hơn, nhỏ hơn, bằng: 29 150 .?. 29 000 + 15; 18 628 .?. 8620 + 10 000
- Đặt tính rồi tính: 65801 + 12178; 27613 + 1548
- Chọn ý trả lời đúng: 4000 + ? = 10 000; ? + 10 600 = 11 000
- Một thư viện có 10792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2540 quyển, sách khoa học là 3650 quyển
- Đặt tính rồi tính: 20300 x 3; 809 x 8; 10810 x 6
- Tính nhẩm: 30 x 3; 3000 x 3; 30000 x 3
- Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau: 15 000 × 4; 8070 × 8
- Ngày đầu người ta nhập về kho 36 250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lần ngày đầu
- Nhà của Hà cách trường 5400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà
- Đặt tính rồi tính: 12510 : 5; 48090 : 6; 56714 : 7
- Tính nhẩm: 10 000 : 5; 72 000 : 8; 60 000 : 6
- So sánh: 15000 : 3 : 2 .?. 15000; 80000 : 4 x 2 .?. 5000
- Chọn ý trả lời đúng: ? : 4 = 6900; ? : 8 = 1704; ? x 6 = 12000
- Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi
- Mẹ chia đều 2 l nước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu
- Tính nhẩm: 30000 x 2; 60000 : 2; 60000 : 3
- Đặt tính rồi tính: 10615 x 6; 4091 x 4
- Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau: 120 : 4; 100 x 5
- Bạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau
- Ông Tư thu hoạch được 30000 kg khoai tây, gấp 2 lần số khoai tây ông Năm thu hoạch được
- Quan sát các hình dưới đây. Mỗi hình gồm bao nhiêu ô vuông?
- Viết các số đo diện tích. Mười bảy xăng-ti-mét vuông: ?
- Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu)
- Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L, M, N
- Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau
- Thực hành trên giấy kẻ ô vuông. Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu
- Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu
- Đọc số ghi trên mỗi tờ tiền để biết mệnh giá của các tờ tiền
- Đọc chữ ghi trên mỗi tờ tiền sau để biết mệnh giá của các tờ tiền
- Đếm rồi nói (theo mẫu). Hai nghìn đồng, bốn nghìn đồng, mười nghìn đồng. Có tất cả mười nghìn đồng
- Nếu có 50000 đồng thì em mua được những đồ vật nào dưới đây?
- Giá tiền 1 kg cà chua là 17000 đồng. Với số tiền 50000 đồng, mẹ có thể mua được 2 kg cà chua không?
- Có thể lấy được các tờ tiền nào để vừa đúng giá tiền mỗi đồ vật?
- Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495
- Viết số: Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám
- Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu)
- Số 91171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt
- Tìm số phù hợp với mỗi tổng: 20000 + 700; 20000 + 7000
- Chọn ý trả lời đúng: Số liền trước của số 10 000 là
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 54726; 9895; 56034; 54717
- Thay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số
- Đặt tính rồi tính: 37652 + 4239; 77208 – 68196; 10813 x 6
- Tính nhẩm: 2 x (3000 + 2000); 12000 : 3 : 4; 19000 – 3000 x 3
- Mỗi hình che số nào: 1 200 + ? = 2 000; ? – 1 700 = 1 800
- Chọn số phù hợp với mỗi câu. Số 618 gấp lên 3 lần thì được số
- Chọn ý trả lời đúng. Kết quả của phép tính 21 724 x 4 là
- Anh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao
- Giải bài toán theo tóm tắt sau. Con lợn nặng 160kg
- Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 7, 5 để viết. Số lớn nhất có năm chữ số
- Có một loài chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến 90 kg
- Em có biết đường biên giới nước ta trên đất liền dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét không?
- Viết số: 1 m = .?. dm = .?. cm = .?. mm
- Chọn ý trả lời đúng. 7 m 3 cm = ?; 3 kg 500 g = ?
- 18 cm^2 đọc là mười tám xăng-ti-mét hai. Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước
- Trung điểm của một đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó
- Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?
- Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương?
- Đây là nhiệt độ buổi trưa và buổi đêm trong một ngày tại một địa phương. Nhiệt độ nào là của buổi trưa?
- Hồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1 cm xếp thành hình A. Diện tích hình A là: .?. cm^2
- Trong bức tranh sau, những vật nào có dạng các hình khối đã học?
- Một nhân viên theo dõi việc nhập gạo vào kho, cứ mỗi bao gạo được nhập vào kho thì nhân viên lại vẽ một vạch vào sổ
- Các khả năng xảy ra khi ô tô di chuyển đến ngã tư. Xe có thể rẽ trái
Xem thêm đề thi lớp 3 các môn học có đáp án hay khác:
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Bộ đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)
- Bộ đề thi Công nghệ lớp 3 (có đáp án)
Tài liệu giáo án lớp 3 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải vbt Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

