Bài tập phương trình chứa ẩn dưới dấu căn (chọn lọc, có lời giải)
Bài viết Bài tập phương trình chứa ẩn dưới dấu căn với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.
Bài tập phương trình chứa ẩn dưới dấu căn (chọn lọc, có lời giải)
Câu 1. Tập nghiệm S của phương trình √(x2 - 4) = x - 2 là :
A. S = {0; 2} B. S = {2} C. S = {0} D. S = ∅
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình (x-2)√(2x + 7) = x2 - 4 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Phương trìnhcó tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Số nghiệm của phương trình (x+5)(2-x) = 3√(x2 + 3x) là:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 6. Cho phương trình: . Để phương trình có nghiệm điều kiện để thỏa mãn tham số m là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Số nghiệm của phương trình √(x2 + 2x + 4) = √(2-x)
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 8. Số nghiệm của phương trình x - √(2x-5) = 4 là:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 9. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 10. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 11. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 12. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 13. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 14. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 15. Giá trị của m để phương trình √(x2 + mx + 2) = 2x + 1 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m ≥ 3/2 B. m ≥ -9/2 C. m ≥ 9/2 D. m ≥ -3/2
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | B | D | B | B | B | B | B | A | A | A | B | B | C | B | C |
Câu 1. Chọn B
Ta có
Câu 2. Chọn D
Điều kiện xác định của phương trình 2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥ -7/2
Ta có (x-2)√(2x+7) = x2 - 4 ⇔ (x-2)√(2x+7) = (x-2)(x+2)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1, x = 2 nên tổng hai nghiệm của phương trình là 1 + 2 = 3
Câu 3. Chọn B
Điều kiện xác định của phương trình 2 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2
Từ phương trình đã cho ta được
So với điều kiện x < 2 thì x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Câu 4. Chọn B
Ta có :
Câu 5.Chọn B
Phương trình ⇔ x2 + 3x + 3√(x2 + 3x) - 10 = 0
Đặt t = √(x2 + 3x), t ≥ 0. Phương trình đã cho trở thành
t2 + 3t - 10 = 0 ⇔
Vì t ≥ 0 ⇒ t = 2, thay vào ta có √(x2 + 3x) = 2
⇔ x2 + 3x - 4 = 0 ⇔
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 và x = -4
Câu 6. Chọn B
Điều kiện: x ≥ 4
Phương trình thành √(x-4)(x2 - 3x + 2) = 0 ⇔
Câu 7. Chọn B
ĐKXĐ:
Với điều kiện đó phương trình tương đương với
x2 + 2x + 4 = 2 - x ⇔ x2 + 3x + 2 = 0 ⇔
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = -1 và x = -2
Câu 8. Chọn A
ĐKXĐ: 2x - 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5/2
x - √(2x-5) = 4 ⇔ √(2x - 5) = x - 4 (*)
TH1: Với x-4 < 0 ⇔ x < 4 ta có VT(*) ≥ 0, VP(*) < 0 suy ra phương trình vô nghiệm
TH2: Với x-4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 ta có hai vế không âm nên phương trình (*) tường đương với
2x - 5 = (x-4)2 ⇔ x2 - 10x + 21 = 0 ⇔
Đối chiếu với điều kiện x ≥ 4 và điều kiện xác định suy ra chỉ có x = 7 là nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm là x = 7
Câu 9. Chọn A
Vậy phương trình có ngjiệm x = 9
Câu 10. Chọn A
ĐKXĐ: x ≥ 2/3
Nhẩm ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình nên ta tách như sau
Phương trình (*) ⇔ x = 1(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
Câu 11. Chọn B
Ta thấy x = -3 không là nghiệm của phương trình
Xét x ≠ -3, phương trình
Phương trình (*) ⇔ √(2x2 + 1) = 2x + 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0 và x = -5 + √13
Câu 12. Chọn B
ĐKXĐ: x > 0
Phương trình tương đương với
Phương trình trở thành:
3t + 8 = 9(t2 + 2/3) ⇔ 9t2 - 3t - 2 = 0 ⇔
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 và x = (7-√13)/18
Câu 13. Chọn C
ĐKXĐ: x ≥ 0
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
Xét x > 0, phương trình ⇔ x2 + x + 1 = 3√x.√(x2 - x + 1)
Phương trình trở thành t2 + 2 = 3t ⇔ t2 - 3t + 2 = 0 ⇔
+ Với t = 1 ta có √(x - 1 + 1/x) = 1 ⇔ x2 - x + 1 = x ⇔ x = 1(thỏa mãn)
+ Với t = 2 ta có √(x - 1 + 1/x) = 2 ⇔ x2 - 5x + 1 = 0 ⇔ x = (5 ± √21)/2
Vậy phương trình có nghiệm là x = (5 ± √21)/2 và x = 1
Câu 14. Chọn B
ĐKXĐ: x ≥ 1/4
Đặt t = √(4x-1), t ≥ 0 ⇒ x = (t2 + 1)/4
Phương trình trở thành
⇔ 4t + t4 + 2t2 + 1 - 6(t2 + 1) + 4 = 0 ⇔ t4 - 4t2 + 4t - 1 = 0 ⇔ (t-1)(t3 + t2 - 3t + 1) = 0
(t-1)2(t2 + 2t - 1) = 0
⇒
Với t = 1 ta có 1 = √(4x - 1) ⇔ x = 1/2
Với t = -1 + √2 ta có -1 + √2 = √(4x - 1) ⇔ 4x - 1 = 3 - 2√2 ⇔ x = (2 - √2)/2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1/2 và x = (2 - √2)/2
Câu 15. Chọn C
Phương trình
Phương trình đã cho có hai nghiệm ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng -1/2 ⇔ đồ thị hàm số y = 3x2 + (4-m)x - 1 trên [-1/2; +∞) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Xét hàm số y = 3x2 + (4-m)x - 1 trên [-1/2; +∞). Ta có -b/2a = (m-4)/6
+ TH1: Nếu (m-4)/6 ≤ -1/2 ⇔ m ≤ 1 thì hàm số đồng biến trên [-1/2; +∞) nên m ≤ 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ TH2: Nếu (m-4)/6 > -1/2 ⇔ m > 1 :
Ta có bảng biến thiên
Suy ra đồ thị hàm số y = 3x2 + (4-m)x - 1 trên [-1/2; +∞) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ⇔ y(-1/2) ≥ 0 > y((m-4)/6) ⇔ (2m-9)/4 ≥ 0 > (1/12)(-m2 + 8m - 28) (1)
Vì -m2 + 8m - 28 = -(m-4)2 - 12 < 0, ∀m nên (1) ⇔ 2m - 9 ≥ 0 ⇔ m ≥ 9/2 (thỏa mãn m > 1)
Vậy m ≥ 9/2 là giá trị cần tìm
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:
- Các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
- Bài tập phương trình quy về phương trình bậc hai
- Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất
- Bài tập giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều