Giá trị lượng giác của một cung và cách giải (hay, chi tiết)



Với loạt Giá trị lượng giác của một cung và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 10.

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải

1. Lý thuyết

a. Định nghĩa:

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Trên đường tròn lượng giác cho cung Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết có sđGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết , khi đó:

+) Tung độ của M gọi là sin của Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kí hiệu là sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết=Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết:  

+) Hoành độ của gọi là cosin của Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết , kí hiệu là cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết=Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết:  

+) Nếu cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#0, tỉ số Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết gọi là tang của Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kí hiệu là tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  :  

+) Nếu sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#0, tỉ số Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết gọi là côtang của Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết , kí hiệu là cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết :  

Các giá trị sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết , cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  ,tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ,cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết được gọi là các giá trị lượng giác của cung Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết . Ta cũng gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục cosin.

b. Hệ quả:

+) sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết , cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết xác định với mọi giá trị của Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết và -1Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtsinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết1, -1Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtcosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết1  .

+) tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết được xác định khi Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết xác định khi Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết #kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

+) sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+k2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết), cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+k2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết)

 tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = tan(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết), cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết)

+) Dấu của các giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm M nằm trên đường tròn lượng giác.

Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:

                                      Phần tư

Giá trị lượng giác

I

II

III

IV

cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

+

+

sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

+

+

tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

+

+

cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

+

+


c.   c. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt:



Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

0

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 


00

300

450

600

900

1200

1350

1800

2700

3600

 sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

0

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

1

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

0

–1

0

 cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

1

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

0

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

–1

0

1

 tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

0

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

1

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

|| 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

–1

0

|| 

0

 cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 ||

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

1

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

0

 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

–1

 ||

0

|| 


d.   d. Các công thức lượng giác cơ bản:

+) sin2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cos2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1

+) 1 + tan2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết (Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Z)

+)  1 + cot2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Z)

+) tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết .cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết #Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Z)

e. Giá trị lượng giác của góc (cung) có liên quan đặc biệt:

Góc (cung) đối nhau 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết )

Góc (cung) bù nhau

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết )

Góc (cung) phụ nhau

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết )

 cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  

cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 tan(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 tan(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 


Góc (cung) hơn kém Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết )

Góc (cung) hơn kém Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết )

 sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = -cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = -sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

tan(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = tan Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = -cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

 cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) = cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= -tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 


2. Các dạng bài

Dạng 2.1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị

a. Phương pháp giải:

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.

b. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Cho cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết=Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết với 0<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết .

Lời giải:

Ta có: sin2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1-cos2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1 - Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Do 0<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtnên sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết>0. Suy ra, sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết=Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  .

Từ đó, suy ra: tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết; cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết=Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Ví dụ 2: Cho tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết với Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết <2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết .

Lời giải:

Ta có: 

+) cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

+) 1 + tan2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết1 +Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết cos2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

+) sin2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1- cos2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1 - Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Do Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Dạng 2.2: Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác

a. Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

* Cách 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

b. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
a. cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 2sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

b. sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+x ) + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cot(2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-x) + tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = -2sinx

Lời giải:

a. Ta có:

VT = cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 2sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = VP 

Suy ra đpcm.

b. Ta có:

 VT = sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+x) - cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cot(2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-x) + tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

= -sinx - sinx + cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-x  ) + tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

= -sinx - sinx + cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-x) + tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

= -2sinx - cotx + cotx = -2sinx = VP

Suy ra đpcm.

Ví dụ 2: Chứng minh rằng: Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= tan3Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+ tan2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+ tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + 1 với Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtZ.

Lời giải:

Ta có:

VT = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= (1+tan2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết).(1+tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết)  

= tan3Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+ tan2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+ tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + 1 = VP

Suy ra đpcm.


Dạng 2.3: Rút gọn biểu thức lượng giác

a. Phương pháp giải:

Để giải dạng bài này, ta sẽ áp dụng các công thức lượng giác cơ bản và các giá trị lượng giác của các góc có mối liên hệ đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.

b. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:
a. A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

b. B = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x

Hướng dẫn:

a. Ta có:

A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết).tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết
= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+1 = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

b. Ta có:

B = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x 

= (sin2x)3 + (cos2x)3 + 3sin2xcos2

= (sin2x+cos2x)3 - 3sin2xcos2x (sin2x+cos2x) + 3sin2xcos2x

= 1 - 3sin2xcos2x + 3sin2xcos2x

= 1

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết- tan18o.

Hướng dẫn:

Ta có:

A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - tan18o

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - tan18o

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - tan18o

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết- tan18o 

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - tan18o = 0

 3. Bài tập tự luyện

a. Tự luận

Câu 1: Cho cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết=Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết với Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết. Tính giá trị sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  .

Lời giải:

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1 + cot2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết= 1 + 18 = 19

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sin2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Vì: Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết>0 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Suy ra: sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Câu 2: Cho sinx + cosx = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtvà 0<x<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  . Tính giá trị của sinx.

Lời giải:

Từ sinx + cosx = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết cosx = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - sinx (1)

Mặt khác: sin2x + cos2x = 1 (2). Thế (1) vào (2), ta được:

sin2x + Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 2sin2x + sinx - Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 0

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

Vì 0<x<Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinx>0 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết sinx = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  .

Câu 3: Cho sinx = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết và cosx nhận giá trị âm, tính giá trị của biểu thức A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Lời giải:

Vì cosx nhận giá trị âm.

Ta có: cosx = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Suy ra: A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Câu 4: Rút gọn biểu thức A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Lời giải:

Ta có: A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết .

Câu 5: Rút gọn biểu thức B = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cot2x.cot2y.

Lời giải:

Ta có: B = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cot2x.cot2y

 = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

 = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = -1

Câu 6: Rút gọn biểu thức:

 A = cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết +26Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) - 2sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết +7Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết) - cos1,5Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết- cos Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+ cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết -1,5Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết).cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-8Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết)

Lời giải:

 A = cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết +26Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) - 2sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết +7Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết) - cos1,5Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cos Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cos(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết -1,5Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết).cot(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết-8Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết)

= cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - 2sin(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết -Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết ) + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết- cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết +2sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + 0 - sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

= cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết .

Câu 7: Chứng minh rằng Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 4tan2a với sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#0.

Hướng dẫn:

VT = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - 2

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - 2

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - 2

= 2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + 2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= 4tan2a = VP

Suy ra đpcm.

Câu 8: Chứng minh đẳng thức sau: Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Hướng dẫn:

Ta có:
VT = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 
 

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  = VP

Câu 9: Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tanx = 2. Giá trị của biểu thức M = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Lời giải:

Do tanx = 2 Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết cosx # 0. Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho cos3x , ta được:

M = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết

Câu 10: Rút gọn biểu thức A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Lời giải:

Ta có 

A = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết 

= Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết . = cosx - sinx

b. Trắc nghiệm

Câu 1: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:

A. sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cosx.               

B. sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cosx.

C. tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cotx.

D. tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cotx.

Câu 2: Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau:

A. tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = cotx.

B. sin(3Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết -x) = sinx.

C. cos(3Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết -x) = cosx.          

D. cos(-x) = cosx.

Câu 3: Cho cos15o = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết . Giá trị của 15o bằng:

A. Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - 2.   

B. Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.          

C. 2 - Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.  

D. Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Câu 4: Biểu thức B = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết - cot72o.cot18o có kết quả rút gọn bằng:

A. -1. 

B. 1.   

C. Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.        

D. Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết.

Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. sinGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cosGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết  = 1.      

B. 1 + tan2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết (Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết+kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtZ)  

C. 1 + cot2Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtZ)

D.  tanGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết + cotGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết = 1(Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết#Giá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiết, kGiá trị lượng giác của một cung và cách giải hay, chi tiếtZ)

Đáp án:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

C

C

B

D


Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 10 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên