Tìm các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng (cách giải + bài tập)
Bài viết phương pháp giải bài tập Tìm các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.
Tìm các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải.
- Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
- Hai vectơ cùng phương chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
- Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ và cùng phương.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Kể tên các cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau và cho biết chúng cùng hướng hay ngược hướng.
Hướng dẫn giải:
Vectơ có giá là đường thẳng AB
Vectơ có giá là đường thẳng CD
Vectơ có giá là đường thẳng EF
Vectơ có giá là đường thẳng GH
Quan sát hình trên, ta có:
+) AB // CD nên và cùng phương, chúng cũng cùng hướng từ dưới chéo lên trên nên hai vectơ này cùng hướng.
+) EF // GH nên và cùng phương, có hướng từ trái sang phải, có hướng từ phải sang trái. Do đó, và ngược hướng.
Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Vectơ nào cùng phương, ngược hướng với vectơ .
Hướng dẫn giải:
Vectơ và vectơ cùng có giá là đường thẳng AB.
Mà ABCD là hình bình hành nên AB // CD.
Do đó, vectơ cùng phương với các vectơ .
Mà vectơ có hướng từ trái sang phải, vectơ có hướng từ phải sang trái, vectơ có hướng từ phải sang trái, vectơ có hướng từ trái sang phải.
Vậy hai vectơ là các vectơ cùng phương, ngược hướng với vectơ .
3. Bài tập tự luyện.
Bài 1. Trong hình vẽ sau, cặp vectơ cùng phương là:
A. và ;
B. và ;
C. và ;
D. và .
Bài 2. Trong hình vẽ sau, cặp vectơ nào dưới đây không cùng phương?
A. và ;
B. và ;
C. và ;
D. và .
Bài 3. Số cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau là:
A. 2;
B. 3;
C. 1;
D. 4.
Bài 4. Số cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau là:
A. 2;
B. 3;
C. 1;
D. 0.
Bài 5. Cho hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Trong hình có 3 cặp vectơ cùng phương;
B. và cùng phương;
C. và cùng phương;
D. và cùng phương.
Bài 6. Cho hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong hình có 2 cặp vectơ cùng phương;
B. và cùng phương, ngược hướng;
C. và không cùng phương;
D. cùng phương, ngược hướng.
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. và cùng phương ngược hướng;
B. và cùng phương cùng hướng;
C. và cùng phương ngược hướng;
D. và cùng phương cùng hướng.
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. và cùng phương ngược hướng;
B. và cùng phương cùng hướng;
C. và cùng phương ngược hướng;
D. và cùng phương cùng hướng.
Bài 9. Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. và cùng phương cùng hướng;
B. và cùng phương ngược hướng;
C. và cùng phương cùng hướng;
D. và cùng phương cùng hướng.
Bài 10. Cho hình vuông ABCD có tâm O, K và L lần lượt là trung điểm của BC và AD như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. và cùng phương cùng hướng;
B. và cùng phương ngược hướng;
C. và cùng phương cùng hướng;
D. và cùng phương cùng hướng.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều