Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Tính độ dài của vectơ lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính độ dài của vectơ.

Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải.

- Độ dài của đoạn thẳng AB gọi là độ dài của vectơ AB và được kí hiệu là: AB. Như vậy, ta có:

AB = AB.

- Quy ước vectơ – không có độ dài bằng 0.

- Lưu ý: Để tính độ dài vectơ, ta sử dụng các kiến thức hình học phẳng (định lí Pythagore, định lí côsin, định lí sin,...) để tính độ dài đoạn thẳng tương ứng với vectơ đó.

2. Ví dụ minh họa.

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 cm, BC = 5 cm. Tính độ dài vectơ AC?

Hướng dẫn giải:

Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

Ta có: AC=AC

Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lí Pythagore ta có:

AB2 + AC2 = BC2

⇔ AC2 = BC2 – AB2

⇔ AC2 = 52 – 42 = 9

⇒ AC = 3 (cm)

Vậy AC=AC = 3 cm.

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và BC = 8cm. Tính độ dài vectơ MN.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

Xét tam giác ABC có:

M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC

Do đó, MN là đường trung bình của tam giác ABC.

⇒ MN = 12BC = 12. 8 = 4 (cm)

Vậy MN=MN=4cm.

3. Bài tập tự luyện.

Bài 1. Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ AB.

Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

A. 3 cm;

B. 5 cm;

C. 4 cm;

D. 2 cm.

Bài 2. Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ EF.

Quảng cáo

Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

A. 3 cm;

B. 5 cm;

C. 4 cm;

D. 2 cm.

Bài 3. Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ CD.

Tính độ dài của vectơ (cách giải + bài tập)

A. 3 cm;

B. 22cm;

C. 4 cm;

D. 2 cm.

Bài 4. Cho tam giác MNQ đều có cạnh 6 cm. Có H là trung điểm của MN, K là trung điểm của NQ. Tính độ dài vectơ HK.

A. 3 cm;

B. 22cm;

C. 4 cm;

D. 2  cm.

Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có AB = 4 cm. Tính độ dài vectơ CD.

A. 1 cm;

B. 3 cm;

C. 4 cm;

D. 2 cm.

Quảng cáo

Bài 6. Cho hình thoi ABCD có BD = 6 cm và diện tích là 48cm2. Tính độ dài vectơ AC.

A. 6 cm;

B. 8 cm;

C. 12 cm;

D. 16 cm.

Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 2 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Độ dài vectơ CM.

A. 3 cm;

B. 22cm;

C. 2 cm;

D. 6 cm.

Bài 8. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh 3 cm. Tính độ dài vectơ AO.

A. 322 cm;

B. 32 cm;

C. 2 cm;

D. 6 cm.

Bài 9. Cho tam giác đều ABC cạnh 4 cm có đường cao AH. Tính độ dài vectơ AH.

A. 322 cm;

B. 23 cm;

C. 2 cm;

D. 6 cm.

Bài 10. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. AB=AC;

B. AB=2AO;

C. BD=2AO;

D. BD=2AC.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên