Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lớp 11 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lớp 11 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
Ta thường dùng một trong các phương pháp sau:
* Phương pháp 1: Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản
∀x ∈ ℝ, n ∈ ℕ* ta luôn có:
√ –1 ≤ sin x ≤ 1, –1 ≤ sin2n + 1x ≤ 1.
√ –1 ≤ cos x ≤ 1, –1 ≤ cos2n + 1x ≤ 1.
√ 0 ≤ |sin x| ≤ 1, 0 ≤ sin2nx ≤ 1.
√ 0 ≤ |cos x| ≤ 1, 0 ≤ cos2nx ≤ 1.
* Phương pháp 2: Sử dụng định nghĩa
Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D.
+ Số thực dương M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu:
.
+ Số thực dương m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu:
.
* Phương pháp 3: Lập bảng biến thiên hoặc vẽ đồ thị của hàm số, từ đó rút ra kết luận.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y = 2sin4x + 5;
b) y = 3 – 2cos2x.
Hướng dẫn giải:
a) ∀x ∈ ℝ ta có: –1 ≤ sin4x ≤ 1 ⇔ –2 ≤ 2sin4x ≤ 2 ⇔ 3 ≤ 2sin4x + 5 ≤ 7.
Vậy đạt được khi sin4x = 1 .
đạt được khi sin4x = –1 .
b) ∀x ∈ ℝ ta có: –1 ≤ cos2x ≤ 1 ⇔ –2 ≤ –2cos2x ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 3 – 2cos2x ≤ 5.
Vậy đạt được khi cos2x = –1 .
đạt được khi cos2x = 1 .
Ví dụ 2. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M và m. Tính tổng M + m.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
.
Mặt khác ∀x ∈ ℝ: .
Suy ra: M = 4, m = 0.
Vậy M + m = 4.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Hàm số nào sau đây có tập giá trị là ℝ?
A. y = sin x;
B. y = tan2x;
C. y = cos2x;
D. y = – sin2x.
Bài 2. Tập giá trị của hàm số y = 2cosx là
A. T = [–2; 2];
B. T = [–1; 1];
C. T = ℝ;
D. T = (–1; 1).
Bài 3. Xét bốn mệnh đề sau:
i) Trên ℝ, hàm số y = cosx có tập giá trị là [–1; 1].
ii) Trên , hàm số y = cosx có tập giá trị là [0; 1].
iii) Trên , hàm số y = cosx có tập giá trị là .
iv) Trên , hàm số y = cosx có tập giá trị là [0; 1).
Số phát biểu đúng là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Bài 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bài 5. Tập giá trị T của hàm số y = 4cos22x + 3 là
A. T = [3; 7];
B. T = [0; 7];
C. T = ℝ;
D. T = [0; 3].
Bài 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx + 3 trên . Giá trị biểu thức M ∙ m bằng
A. –3;
B. 5;
C. 6;
D. 20.
Bài 7. Xét bốn mệnh đề sau:
i) Trên ℝ, hàm số y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].
ii) Trên , hàm số y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].
iii) Trên , hàm số y =sinx có tập giá trị là [0; 1].
iv) Trên , hàm số y = sinx có tập giá trị là (0; 1].
Số phát biểu đúng là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Bài 8. Để tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y = sinx + cosx, một học sinh giải theo các bước sau:
Bước 1: Tập xác định: D = ℝ.
Bước 2: ta có: .
Bước 3: Vậy GTLN của hàm số bằng 2, GTNN của hàm số bằng –2.
Bài giải của bạn đó đã đúng chưa? Và nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bài giải đúng;
B. Sai từ bước 1;
C. Sai từ bước 2;
D. Sai từ bước 3.
Bài 9. Hàm số y = (3 – 5sinx)2022 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Giá trị của M + m bằng
A. 22022;
B. 24044;
C. 22022(1 + 24044);
D. 26066.
Bài 10. Hàm số y = 5 + 4sin2xcos2x có số giá trị nguyên là
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:
Giải phương trình lượng giác bằng cách vận dụng phương trình lượng giác cơ bản
Giải phương trình lượng giác bằng cách đưa về phương trình lượng giác cơ bản
Tìm các số hạng của dãy số cho bởi công thức truy hồi và dự đoán công thức tổng quát của dãy số
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều