Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Bài viết Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác.

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

+ Hàm số y = 1/f(x) xác định khi f(x) ≠ 0 .

+ Hàm số y= √(f(x)) xác định khi f(x) ≥ 0.

+ Hàm số y = 1/√(f(x)) xác định khi f(x)> 0

+ Hàm số y= tan [f(x)] xác định khi cos[f(x)] ≠ 0 .

+ Hàm số y = cot [f(x)] xác định khi sin[ f(x)] ≠ 0

+ Hàm số y= tan[ f(x)]+cot⁡[g(x)] xác định khi cos⁡[f(x)] ≠ 0;sin⁡[ g(x)] ≠ 0

* Chú ý:

sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ k.π

cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ π/2+kπ với k nguyên

sinx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/2+k2π và sinx ≠ -1 ⇔ x ≠ -π/2+k2π

cosx ≠ 1 ⇔ x ≠ k2π và cosx ≠ -1 ⇔ x ≠ π+k2π

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm tập xác định D của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Lời giải:

Chọn C.

Hàm số xác định khi và chỉ khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy tập xác định Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tìm tập xác định D của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy tập xác định Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Ví dụ 3. Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là

A. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

B. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D. Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Lời giải:

Chọn B

Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Vậy hàm số đã cho xác định với mọi x∈R

Ví dụ 4. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay chỉ xác định khi:

A.x ≠ π/2 +kπ, k∈Z .

B.x=0 .

C.x≠  kπ,k∈Z .

D.x= k2π,k∈Z .

Lời giải:

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi cos x - 1 ≥0, mà cos x - 1 ≤0,∀x∈R

Do vậy để hàm số xác định thì cosx=1, x= k2π,k∈Z

Quảng cáo

Ví dụ 5. Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay là:

A. R

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn C

Hàm số xác định khi cos⁡(x/2-π/4) ≠ 0

⇔ x/2-π/4  ≠  π/2+kπ ⇔ x/2  ≠  3π/4+kπ

⇔ x  ≠  3π/2+k2π,k ∈ Z

Ví dụ 6: Tập xác định của hàm số D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là:

A. R\{π/6+kπ/2,k ∈ Z}.

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn A

Hàm số xác định khi sin⁡(2x-π/3) ≠ 0

⇔2x-π/3 ≠  kπ ⇔ 2x  ≠  π/3+ kπ

⇔ x  ≠  π/6+kπ/2,k ∈ Z

Ví dụ 7. Xét hai mệnh đề sau:

(I): Các hàm số y= sin x và y= cosx có chung tập xác định là R

(II): Các hàm số y= tanx và y= cotx có chung tập xác định là

.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Lời giải:

Chọn A

+ Hai hàm số y= sinx và y= cosx có chung tập xác định là D = R

⇒ (I) đúng

+ Hàm số y= tanx tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Và hàm số y= cot x tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

suy ra (II) sai

Ví dụ 8: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Lời giải:

Chọn A

ĐK:Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Tập xác định .

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Quảng cáo

Ví dụ 9: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn A

Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

ta thấy hàm số đều không xác định, từ đây ta chọn A

Ví dụ 10: Tìm tập xác định D của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B=R

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn B

Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Vậy tập xác định D=R .

Ví dụ 11: Tìm tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

A.Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B .D =

C. Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.

Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn C

Ta có Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Vậy hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Ví dụ 12: Tìm tập xác định của hàm số:Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Lời giải:

Chọn C

Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Mà cos18x ≥ -1 ⇒ 19cos18 x ≥ -19

⇒ 20+ 19cos18x ≥ 20-19= 1 > 0

Vậy 20+19cos18x > 0, ∀x ∈ R nên hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

Vậy hàm số đã cho xác định khi x ≠ π/2+k2π,k ∈ Z

Ví dụ 13: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn D

Ta xét các phương án:

+ Với A thì hàm số xác định khi

+Với B thì hàm số xác định khi

+ Với C thì hàm số xác định khi tan2x xác định ≤ ⇒ cos2x ≠ 0

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

+ Với D thì cos 4x ≥ -1 và sin2x ≥ -1 với ∀ x

⇒ cos4x + 5 > 0 và sin2x + 3 > 0với mọi x

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Ví dụ 14: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?

A. y= tanx

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn C

Với A thì hàm số xác định khi cosx khác 0

Với B thì hàm số xác định khi cosx khác 0

Với C thì hàm số xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Từ đây ta chọn C do khác với A và B

Ví dụ 15: Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay có tập xác định là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.D=R .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn B

Hàm số đã cho xác định khi:

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay đúng với mọi x

Do đó hàm số đã cho có tập xác định: D= R

Ví dụ 16: Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

B. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D. Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay có tập xác định là các đoạn Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Lời giải:

Chọn C

Ta xét các phương án:

+ Với A thì hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy A sai.

+ Với B thì hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy B sai.

+ Với C thì hàm số xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy C đúng.

Ví dụ 17: Xét hai mệnh đề:

(I): Các hàm số y= 1/sinx và y= cotx có chung tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

(II):Các hàm số y= 1/cosx và y= tanx có chung tập xác định là Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D.Cả hai đều đúng.

Lời giải:

Chọn D

+ Ta thấy cả hai hàm số y= 1/sinx và y = cot x đều xác định khi sinx ≠ 0 .

+ Tương tự thì hai hàm số ở mệnh đề II đều xác định khi cosx ≠ 0 .

⇒ Cả hai mệnh đề đã cho là đúng .

Ví dụ 18: Cho hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . Tập xác định của hàm số là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi: Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Ví dụ 19: Cho hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . Tập xác định:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn D

Hàm số xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Ví dụ 20: Cho hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .Hãy chỉ ra khoảng mà hàm số không xác định k∈Z

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Lời giải:

Chọn B

Hàm số đã cho xác định khi Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Khoảng Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

nên hàm số không xác định trong khoảng này

Ví dụ 21: Tập xác định của hàm số y= cosx/(cos3x.cos⁡( x- π/3).cos⁡( π/3+x) ) là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn A

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

cos⁡3x.cos⁡( x- π/3).cos⁡( π/3+x) ≠ 0

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Ví dụ 22: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn B

Hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . xác định khiCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Vậy tập xác định của hàm số là: D=R\{kπ/2;k ∈ Z}.

Ví dụ 23: Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là:

A.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

B.D=R.

C.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

D.Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Lời giải:

Chọn A

Ta có -1 ≤ cos2x ≤ 1 nên -3 ≤ -3cos⁡2x ≤ 3

⇒ 2 ≤ 5-3cos2x ≤ 8. Vậy 5-3cos2x > 0 với mọi x. .

Mặt khác Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Hàm số đã cho xác định

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Tập xác định Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

C. Bài tập vận dụng

Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số y=sin(1/x)+2x

A. D=[-2;2]

B. D=[-1;1]\{0}

C. D=R

D. D=R\{0}

Lời giải:

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi six(1/x) xác định < ⇒ x≠ 0.

Câu 2:Tìm tập xác định của hàm số y=(1+cosx)/sinx

A. D=R\{kπ|k ∈ Z} .

B. D=R\{π/2+kπ|k ∈ Z}.

C. D=R\{π+k2π|k ∈ Z} .

D. D=R\{k2π|k ∈ Z} .

Lời giải:

Chọn A

Hàm số đã cho xác định khi: sinx ≠ 0 hay x ≠ kπ; k ∈ Z.

Vậy tập xác định của hàm số là D= R\{kπ ;k ∈ Z}

Câu 3:Tập xác định của hàm số y= tan(2x+π/3) là

A. D. D=R\{π/2+kπ|k ∈ Z} .

B. D. D=R\{π/6+kπ|k ∈ Z} .

C. D. D=R\{π/12+kπ|k ∈ Z} .

D. D. D=R\{π/12+kπ/2|k ∈ Z} .

Lời giải:

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi

cos⁡(2x+π/3) ≠ 0 ⇔ 2x+π/3 ≠ π/2+kπ ⇒ 2x ≠ π/6+kπ

⇔ x ≠ π/12+kπ/2,k ∈ Z ⇒ D=R\{π/12+kπ/2,k ∈ Z}.

Câu 4:Xét bốn mệnh đề sau

(1) Hàm số y= sinx có tập xác định là R

(2) Hàm số y= cosx có tập xác định là R

(3) Hàm số y= tan x có tập xác định là R\{kπ|k ∈ Z}

(4) Hàm số y= cotx có tập xác định là R\{kπ/2|k ∈ Z}

Số mệnh đề đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải:

Chọn B

Mệnh đề (1) và ( 2) là đúng

Mệnh đề ( 3) và (4) là sai

Sửa lại cho đúng như sau

( 3) : Hàm số y= tanx có TXĐ là R\{π/2+kπ|k ∈ Z}

(4) Hàm số y= cot x có TXĐ là R\{kπ|k ∈ Z} .

Câu 5:Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là

A. D=[0;2π]

B. D=[0;+∞]

C. D=R

D. D=R\{0}

Lời giải:

Chọn B

Hàm số đã cho xác định khi x≥0 .

Câu 6:Tập xác định của hàm số y=(2sinx+1)/(1-cosx) là:

A. x ≠ kπ/2 .

B. x ≠ kπ .

C. x ≠ π/2+kπ .

D. x ≠ π/2+k2π .

Lời giải:

Chọn A

Hàm số xác định khi: 1-cosx≠ 0 ⇒ x≠ k2π .

Câu 7: Tập xác định của hàm số y= tan 2x là

A. x ≠ -π/4+kπ/2 .

B. x ≠ π/2+kπ .

C. x ≠ π/4+kπ/2 .

D. x ≠ π/4+kπ .

Lời giải:

Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:

cos2x≠ 0    ⇒ 2x≠ π/2+kπ    ⇒ x ≠ π/4+kπ/2

Câu 8:Tập xác định của hàm số y=(1-sinx)/(sinx+1) là

A.x ≠ π/2+k2π .

B.x ≠ k2π .

C.x ≠ 3π/2+k2π .

D.x ≠ π+k2π .

Lời giải:

Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sinx ≠ 1   ⇒ x ≠ 3π/2+k2π .

Câu 9:Tập xác định của hàm số y=(1-3cosx)/sinx là

A.x ≠ π/2+kπ .

B.x ≠ k2π .

C.x ≠ kπ/2 .

D.x ≠ kπ .

Lời giải:

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là: sinx≠ 0   ⇒ x ≠ kπ

Câu 10:Tập xác định của hàm số y=tan(2x-π/3) là

A.x ≠ π/6+kπ/2 .

B.x ≠ 5π/12+kπ .

C.x ≠ π/2+kπ .

D.x ≠ 5π/12+kπ/2 .

Lời giải:

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là:

cos(2x-π/3) ≠ 0   ⇒ 2x-π/3 ≠ π/2+kπ   ⇒ 2x ≠ 5π/6+kπ   ⇒ x  ≠  5π/12+kπ/2 .

Câu 11:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/(sin(x-π/2))

A. D= R\{k π/2;k ∈ Z}.

B. D=R {kπ;k ∈ Z}.

C. D= R\{(1+2k) π/2;k ∈ Z}.

D. D=R {(1+2k)π;k ∈ Z}.

Lời giải:

Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

sin(x-π/2) ≠ 0 ⇔ x-π/2 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/2+kπ, k ∈ Z

Vậy tập xác định D= R\{(1+2k)π/2;k ∈ Z}. .

Câu 12:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/(sinx-cosx)

A. D=R .

B. D= R\{(-π)/4+k2π; k ∈ Z}.

C. D= R\{π/4+k2π; k ∈ Z}.

D. D= R\{π/4+kπ; k ∈ Z}

Lời giải:

Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

sinx-cosx ≠ 0 ⇔ tanx ≠ 1 ⇔ x ≠ π/4+kπ,k ∈ Z

Vậy tập xác định D= R\{π/4+kπ; k ∈ Z}.

Câu 13:Tìm tập xác định D của hàm số y= cot(2x- π/4)+sin2x.

A. R\{π/4+kπ; k ∈ Z}.

B. D= R

C. R\{π/8+kπ; k ∈ Z}.

D. Đáp án khác

Lời giải:

Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi:

sin(2x-π/4) ≠ 0 ⇔ 2x-π/4 ≠ kπ ⇔ x ≠ π/8+k π/2, k ∈ Z

Vậy tập xác định D=R\{π/8+kπ/2,k ∈ Z}.

Câu 14:Tìm tập xác định D của hàm số y= √(sinx+2)

A.D=R .

B.D=[-2;+∞] .

C.D=[0;2π] .

D.D=Ø .

Lời giải:

Chọn A

Ta có -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 1 ≤ sinx+2 ≤ 3, ∀x ∈ R.

Do đó luôn tồn tại √(sinx+2) .

Vậy tập xác định D=R .

Câu 15:Tìm tập xác định D của hàm số y= √(sinx-2) .

A. D=R .

B. D=R\{kπ;k ∈ Z} .

C. D=[-1;1] .

D. D=Ø .

Lời giải:

Chọn D

Ta có -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ -3 ≤ sinx-2 ≤ -1, ∀x ∈ R. .

⇒ sinx- 2 < 0 với mọi x.

Do đó không tồn tại √(sinx-2), ∀x ∈ R .

Vậy tập xác định D=∅.

Câu 16:Tìm tập xác định D của hàm số y=1/ √(1-sinx) .

A.D=R\{kπ;k ∈ Z}

B.D=R\{π/2+kπ;k ∈ Z}

C.D=R\{π/2+k2π;k ∈ Z}

D.D=∅

Lời giải:

Chọn C

Hàm số xác định khi và chỉ khi 1-sinx > 0   ⇒ sinx < 1 (*).

Mà -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ (*)< ⇒ sinx≠ 1 ⇒ x≠ π/2+kπ;k ∈ Z.

Vậy tập xác định D=R\{π/2+k2π;k ∈ Z} .

Câu 17:Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

A.D=R\{-π/6+k2π;k ∈ Z} .

B.D=R\{7π/6+kπ,k2π;k ∈ Z} .

C.D=R\{k2π;k ∈ Z} .

D. Đáp án khác

Lời giải:

Chọn D

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay .

Tập xác định của hàm số là R\{-π/6+kπ,k2π;k ∈ Z} .

Câu 18:Tập xác định của hàm số Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay là:

A.D=R\{±π/4+kπ,π/2+kπ;k ∈ Z} .

B.D=R\{kπ/2;k ∈ Z} .

C.D=R\{π/4+kπ;k ∈ Z} .

D.D=R\{±π/4+kπ;k ∈ Z} .

Lời giải:

Chọn A

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy D=R\{±π/4+kπ;k ∈ Z} .

Câu 19: Hàm sốCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay có tập xác định là:

A.D=R\{π/6+kπ/2,kπ;k ∈ Z} .

B.D=R\{π/12+kπ,kπ/2;k ∈ Z} .

C.D=R\{π/12+kπ,kπ;k ∈ Z} .

D.D=R\{π/12+kπ/2,kπ;k ∈ Z} .

Lời giải:

Chọn D

Hàm số xác định khi

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Vậy tập xác định của hàm số là D=R\{π/12+kπ/2,kπ;k ∈ Z} .

Câu 20:Tập xác định của hàm số y=cotx/(sinx-1) là:

A.D=R\{π/3+k2π;k ∈ Z} .

B.D=R\{kπ/2;k ∈ Z} .

C.D=R\{π/2+k2π,kπ;k ∈ Z} .

D.D=R\{π/2+k2π;k ∈ Z} .

Lời giải:

Chọn C

Hàm số đã cho xác định khi

+ cot x xác định ⇒ sinx ≠ 0 và sinx-1 ≠ 0

Vậy hàm số xác định khi và chỉ khi:

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay . là:

Câu 21:Tập xác định của hàm số y=2016tan20172x là

A.D=R\{π/2+kπ;k ∈ Z}

B.D=R\{kπ/2;k ∈ Z}

C.D=R

D.D=R\{π/4+kπ/2;k ∈ Z}

Lời giải:

Chọn D

Ta có y= 2016tan20172x = 2016.(tan2x)2017

2017 là một số nguyên dương, do vậy hàm số đã cho xác định khi tan2x xác định

⇒ cos2x ≠ 0 < ⇒ x≠ π/4+kπ/2;k ∈ Z.

Câu 22:Để tìm tập xác định của hàm số y= tanx+ cosx, một học sinh đã giải theo các bước sau:

Bước 1: Điều kiện để hàm số có nghĩa là sinx≠ 0 và cosx≠ 0 .

Bước 2: ⇒ x≠ π/2+kπ và x≠ kπ ;k ∈ Z

Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=R\{π/2+kπ,kπ;k ∈ Z} .

Bài giải của bạn đó đúng chưa? Nếu sai, thì sai bắt đầu ở bước nào?

A. Bài giải đúng.

B. Sai từ bước 1.

C. Sai từ bước 2.

D. Sai từ bước 3.

Lời giải:

Chọn B

Nhận thấy hàm số đã cho xác định khi tanx xác định (do cosx xác định với mọi x thuộc R ).

Do vậy hàm số xác định khi cosx≠ 0 ⇒ x≠ π/2+kπ, k ∈ Z

Câu 23:Tập xác định D của hàm sốCách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

A.D=R\{π/2+k2π;k ∈ Z}

B.D=R\{π/2+kπ;k ∈ Z}

C.D=R\{π/2+kπ/2;k ∈ Z}

D.D=R\{kπ/2;k ∈ Z}

Lời giải:

Chọn B

Hàm số đã cho xác định khi .

Cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác cực hay

Câu 24:Tìm tập xác định của hàm số y=1/(sin2x-cos2x)

A.D=R\{π/2+kπ;k ∈ Z}

B.D=R\{kπ/2;k ∈ Z}

C.D=R

D.D=R\{π/4+kπ/2;k ∈ Z}

Lời giải:

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

sin2x-cos2x ≠ 0 ⇒   cos2x≠ 0 ⇒   x≠ π/4+kπ/2;k ∈ Z

Câu 25:Tìm tập xác định của hàm số y=2017tan2x/sin2x-cos2x

A.D=R\{π/2+kπ;k ∈ Z}

B.D=R\{π/2;k ∈ Z}

C.D=R

D.D=R\{π/4+kπ/2;k ∈ Z}

Lời giải:

Chọn D

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

sin2x-cos2x ≠ 0 và cos2x≠ 0 < ⇒   cos2x≠ 0 ⇒  x≠ π/4+kπ/2;k ∈ Z

Câu 26:Tập xác định của hàm số y= sinx/(sinx+cosx)

A.D=R\{-π/4+kπ;k ∈ Z}

B.D=R\{kπ/4;k ∈ Z}

C.D=R\{π/4+kπ,π/2+kπ;k ∈ Z}

D.D=R\{π/4+kπ;k ∈ Z}

Lời giải:

Chọn A

Hàm số đã cho xác định khi sinx+cosx ≠ 0 ⇒  √2sin(x+π/4)≠ 0 ⇒  x≠ -π/4+kπ;k ∈ Z

Vậy TXĐ D=R\{π/4+kπ;k ∈ Z} .

Câu 27:Tập xác định của hàm số y= tanx/(cosx-1)

A.x≠ k2π

B.x=π/3+k2π

C.x≠ π/2+kπ và x≠ k2π

D.x≠ π/2+kπ và x≠ π/3+kπ

Lời giải:

Chọn C

Hàm số đã cho xác định khi cosx ≠ 0 và cosx ≠ 1 ⇒  x≠ π/2+kπ và x≠ k2π

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên