Bài tập Bội và ước của một số nguyên lớp 6 (chọn lọc, có đáp án)
Bài viết Bội và ước của một số nguyên lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bội và ước của một số nguyên.
Bài tập Bội và ước của một số nguyên lớp 6 (chọn lọc, có đáp án)
Câu 1: Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
A. a là ước của b B. b là ước của a
C. a là bội của b D. Cả B, C đều đúng
Lời giải:
Với a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì a là bội của b và b là ước của a.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Các bội của 6 là:
A. -6; 6; 0; 23; -23 B. 132; -132; 16
C. -1; 1; 6; -6 D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
Lời giải:
Bội của 6 là số 0 và những số nguyên có dạng 6k (k ∈ Z*)
Các bội của 6 là 0; 6; -6; 12; -12; ...
Chọn đáp án D.
Câu 3: Tập hợp các ước của -8 là:
A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8} D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Lời giải:
Ta có -8 = (-1).8 = 1.(-8) = (-2).4 = 2.(-4)
Tập hợp các ước của -8 là A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
Chọn đáp án A.
Câu 4: Có bao nhiêu ước của -24
A. 9 B. 17 C. 8 D. 16
Lời giải:
Có 8 ước tự nhiên của 24 là 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
Vậy có 8.2 = 16 ước của -24.
Chọn đáp án D.
Câu 5: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
C. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}
Lời giải:
Bội của 7 là số 0 và những số nguyên có dạng 7k (k ∈ Z*)
Khi đó các bội nguyên dương của 7 mà nhỏ hơn 50 là 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49
Vậy tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là: {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
Chọn đáp án A.
Câu 6: Tìm x, biết 12:x và x < -2
A. {1} B. {-3; -4; -6; -12}
C. {-2; -1} D. {-2; -1; 1; 2; 3; ;4; 6; 12}
Lời giải:
Tập hợp ước của 12 là {±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12}
Vì x < -2 nên x ∈ {-3; -4; -6; -12}
Chọn đáp án B.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
B. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
C. Các số - 1; 1 là ước của mọi số nguyên
D. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b
Lời giải:
Nếu a chia hết cho b thì chưa chắc a đã chia hết cho bội của b. Chẳng hạn:
6 chia hết cho 3 nhưng 6 không chia hết cho 9 là bội của 3
Do đó, đáp án D sai
Chọn đáp án D
Câu 8: Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)
A. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}
Lời giải:
Ta có: x + 3 = (x + 1) + 2
Vì (x + 3) ⋮ (x + 1), (x + 1) ⋮ (x + 1) ⇒ 2 ⋮ (x + 1)
Do đó, x + 1 = ±1 hoặc x + 1 = ±2
Nếu x + 1 = ±1 thì x = 0 hoặc x = -2
Nếu x + 1 = ±2 thì x = 1 hoặc x = -3
Vậy x ∈ {-3; -2; 0; 1}
Chọn đáp án A
Câu 9: Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :
A. x = 2
B. x = -4
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Lời giải:
3|x + 1| = 9 ⇒ |x + 1| = 3
⇒ x + 1 = 3 hay x = 2
Hoặc x + 1 = -3 hay x = -4
Chọn đáp án C
Câu 10: Tìm số nguyên x biết (-12)2.x = 56 + 10.13x
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải:
Ta có:
(-12)2.x = 56 + 10.13x
144x = 56 + 130x
144x - 130x = 56
14x = 56
x = 4
Chọn đáp án B
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 6 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Tính chất của phép nhân
- Bài tập Tính chất của phép nhân
- Lý thuyết Bội và ước của một số nguyên
- Tổng hợp Lý thuyết & Bài tập Chương 2 (phần Số học Toán 6)
- Lý thuyết Điểm. Đường thẳng
- Bài tập Điểm. Đường thẳng
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều