Quan hệ chia hết lớp 6 (chi tiết nhất)

Bài viết Quan hệ chia hết lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Quan hệ chia hết.

Quan hệ chia hết lớp 6 (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. Quan hệ chia hết

Cho hai số nguyên a, b với b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói:

a chia hết cho b;

a là bội của b;

b là ước của a.

Chú ý

Nếu a là bội của b thì –a cũng là bội của b.

Nếu b là ước của a thì –b cũng là ước của a.

2. Ví dụ minh họa quan hệ chia hết

Ví dụ 1. Trong các số sau –16; –32; 24; 1; 0:

a) Số nào chia hết cho 8, số nào không chia hết cho 8?

b) Số nào chia hết cho –8; số nào không chia hết cho –8?

Hướng dẫn giải

a) Vì –16 = 8.(–2) nên –16 ⁝ 8.

Vì –32 = 8.(–4) nên –32 ⁝ 8.

Vì 24 = 8.3 nên 24 ⁝ 8.

Quảng cáo

Vì 1 = 8.0 + 1 nên 1  8.

Vì 0 = 8.0 nên 0 ⁝ 8.

b) Vì –16 = 2.(–8) nên –16 ⁝ (–8).

Vì –32 = 4.(–8) nên –32 ⁝ (–8).

Vì 24 = (–8).(–3) nên 24 ⁝ (–8).

Vì 1 = 8.0 + 1 nên 1  8.

Vì 0 = (–8).0 nên 0 ⁝ (–8).

Ví dụ 2. Viết tất cả các số nguyên là ước của: –20; –22; 1; số nguyên tố k.

Hướng dẫn giải

Các ước của –20 là: –20; 20; –10; 10; –5; 5; –4; 4; –2; 2; –1; 1.

Các ước của –22 là: –22; 22; –11; 11; –2; 2; –1; 1.

Các ước của 1 là: –1; 1.

Các ước của số nguyên tố k là: –1; 1; –k; k.

Ví dụ 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:

a) M = {x ∈ | x ⁝ 5; –25 < x ≤ 20}.

b) N = {x ∈ | x ∈ BC(12, 6); –42 ≤ x < 30}.

Quảng cáo

c) K = {x ∈ | x ∈ ƯC(25, 50, 20)}.

Hướng dẫn giải

a) M = {–20; –15; –10; –5; 0; 5; 10; 15; 20}.

b) N = {–36; –24; –12; 0; 12; 24}.

c) K = {–5; –1; 1; 5}.

3. Bài tập quan hệ chia hết

Bài 1. Sử dụng các từ “chia hết”, “bội”, “ước” thích hợp vào … để được câu đúng.

a) –300 … cho –100.

b) –200 là … của 10.

c) 7 là … của –35.

Bài 2. Chọn kí hiệu “∉”, “∈” điền vào dấu “…” để được khẳng định đúng.

–10…BC(2, 5); –16…ƯC(–48, 32); 3…B(9); 15…Ư(3); –6…Ư(–18); 7… B(–7).

Bài 3. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

a) x là bội của –5, –15 < x < 60.

b) x là ước của 100.

Bài 4. Tìm tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

Quảng cáo

a) 35 ⁝ x, 14 ⁝ x.

b) x ⁝ 5, x ⁝ –3, x ⁝ 10, –100 < x ≤ 90.

Bài 5. Tìm các số nguyên x, sao cho:

a) 8 chia hết cho x.

b) –28 chia hết cho x + 3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên