Tìm số chưa biết trong một đẳng thức số hữu tỉ (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm số chưa biết trong một đẳng thức số hữu tỉ lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm số chưa biết trong một đẳng thức số hữu tỉ.

Tìm số chưa biết trong một đẳng thức số hữu tỉ (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Để tìm số hữu tỉ x trong một đẳng thức, ta có thể thực hiện như sau:

− Sử dụng tính chất của các phép toán.

− Sử dụng quan hệ giữa các số hạng trong một tổng, một hiệu; quan hệ giữa các thừa số trong một tích, quan hệ giữa số bị chia, số chia và thương trong một phép chia; quan hệ giữa các luỹ thừa của các số hữu tỉ.

− Sử dụng quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.

Với a, b, c là các số hữu tỉ:

+ Quy tắc dấu ngoặc:

a + (b – c) = a + b – c;

a – (b – c + d) = a – b + c – d.

+ Quy tắc chuyển vế:

a + b = c thì a = c – b;

a – b = c thì a = c + b.

Chú ý: Ta có thể sử dụng tính chất tích hai số bằng 0 thì một trong hai số đó bằng 0 để tìm số hữu tỉ x.

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm x, biết:

a) x+15=37;

b) x34=12;

c) 23x=75;

d) 23x=135;

e) 59:x=132.23.

Hướng dẫn giải:

a) x+15=37.

x=3715 (quy tắc chuyển vế)

x=1535735

x=835.

Vậy x=835.

b) x34=12

x=12+34 (quy tắc chuyển vế)

x=24+34

x=54

Vậy x=54.

Quảng cáo

c) 23x=75

x=2375 (quy tắc chuyển vế)

x=10152115

x=-1115

Vậy x=-1115.

d) 23x=135

23x=85

x=85:23

x=85.32

x=45.31

x=125

Vậy x=125.

e) 59:x=132.23

59:x=19.8

59:x=172

x=59:172

x=59.721

x = 5.8

x = 40.

Vậy x = 40.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) 120x85=110;

b) x23:113+12=32;

c) 7,2 : [41 – (2x – 5)] = 23.5;

d) 2x33+32=53x613.

Hướng dẫn giải:

a) 120x85=110

x85=120110 (quy tắc chuyển vế)

x85=120220

x85=-120

x=-120+85

x=-120+3220

x=3120

Vậy x=3120.

b) x23:113+12=32.

x23:43+12=32

x23:43=3212

x23:43=22

x23:43=1

x23=1.43

x23=43

x=43+23

x=63

x = 2.

Vậy x = 2.

c) 7,2 : [41 – (2x – 5)] = 23.5.

7,2 : [41 – (2x – 5)] = 8.5

7,2 : [41 – (2x – 5)] = 40

41 – (2x – 5) = 7,2: 40

41 – (2x – 5) = 0,18

2x – 5 = 41 – 0,18

2x – 5 = 40,82

2x = 40,82 + 5

2x = 45,82

x = 45,82 : 2

x = 22,91

Vậy x = 22,91.

d) <2x33+32=53x613

2x333+32=563x613

2x31+32=56x213

23x+12x=5613+132

23+12x=5626+66+96

46+36x=186

76x=3

x=3:76

x=3.67

x=187

Vậy x=187.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm x thỏa mãn x+125=34.

A. 2233;

B. 3322;

C. -2332;

D. 2332.

Bài 2.Tìm x sao cho x322=27

A. x=2928;

B. x=2928;

C. x=2829;

D. x=2829.

Bài 3. Số hữu tỉ x thỏa mãn 23x=75

A. x=1115;

B. x = –1;

C. x=1115;

D. x = 1.

Bài 4. Giá trị x thỏa mãn 3.122x:12=256 bằng:

A. x=179;

B. x=197;

C. x = 2;

D. x = 3.

Bài 5.Tìm x sao cho 917x+151317x20517x=24.

A. x = 0;

B. x = –2;

C. x = –3;

D. x = –4.

Bài 6. Số hữu tỉ x thỏa mãn 74x60+53=125 là:

A. x = 149;

B. x = ‒149;

C. x=1496;

D. x=-1496.

Bài 7. Số hữu tỉ x thỏa mãn x17237+53=13 là:

A. x=10014;

B. x=9720;

C. x=9714;

D. x=9820.

Bài 8. Tìm x, biết: 32223x+74=54

A. x=-116;

B. x=116;

C. x=5512;

D. x=-5512.

Bài 9. Số hữu tỉ x thỏa mãn x112+x120+x130+x142=432 bằng:

A. 323;

B. 3;

C. 313;

D. 293.

Bài 10. Giá trị x nào sau đây thỏa mãn x+12021+x+22020+x+32019=x+42018+x+52017+x+62016?

A. x = –2022;

B. x = –2021;

C. x = –2020;

D. x = –2019.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên