Cộng, trừ nhiều phân thức đại số lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài viết Cộng, trừ nhiều phân thức đại số lớp 8 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cộng, trừ nhiều phân thức đại số.

Cộng, trừ nhiều phân thức đại số lớp 8 (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. Cộng, trừ nhiều phân thức đại số

Vì trừ một phân thức cũng là cộng với phân thức đối của phân thức đó nên các biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ phân thức cũng có thể xem là chỉ gồm các phép cộng phân thức.

Cũng như phép cộng phân số, phép cộng phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp. Vì vậy, khi làm tính với một biểu thức chỉ gồm phép cộng phân thức ta có thể đổi chỗ, nhóm (kết hợp) các số hạng một cách tùy ý.

Rút gọn biểu thức có dấu ngoặc

+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì bỏ dấu ngoặc và giữ nguyên các số hạng.

+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “–” thì bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc.

2. Ví dụ minh họa về cộng, trừ nhiều phân thức đại số

Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính:

a) 6ab2+7a2b+10ab.

b) x2+2x1x2+5x+6xx+2+2x+3.

Quảng cáo

c) yx2+xyxy2+xy2xy.

Hướng dẫn giải

a) 6ab2+7a2b+10ab=6aa2b2+7ba2b2+10aba2b2=6a+7a+10aba2b2.

b) x2+2x1x2+5x+6xx+2+2x+3=x2+2x1x+2x+3xx+3x+2x+3+2x+2x+2x+3

=x2+2x1x23x+2x+4x+2x+3=x+3x+2x+3=1x+2.

c) yx2+xyxy2+xy2xy=yxx+yxyx+y2xy

=y2xyx+yx2xyx+y2x+yxyx+y=y2x22x+yxyx+y

=yxx+y2x+yxyx+y=x+yyx2xyx+y=yx2xy

Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức:

a) A=1x+21y+2+1x2.

b) B=x+1xx2+yxy2x+2x+x2+yxy.

Hướng dẫn giải

Quảng cáo

a) A=1x+21y+2+1x2=1x+21y+21x+2

=1x+21x+21y+2=1y+2

b) B=x+1xx2+yxy2x+2x+x2+yxy

=x+1xx2+yxy2x+2xx2+yxy

=x+1x2x+2x+x2+yxyx2+yxy

=x+1x+2x+1x=3x+1x

Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức

D=1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3+1x+3 tại x = 2020.

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định: x ≠ 0; x ≠ –1; x ≠ –2; x ≠ –3.

Ta có: D=1xx+1+1x+1x+2+1x+2x+3+1x+3

=1x1x+1+1x+11x+2+1x+21x+3+1x+3

=1x1x+1+1x+11x+2+1x+21x+3+1x+3

Quảng cáo

=1x+1x+11x+1+1x+21x+2+1x+31x+3=1x

Với x = 2020 (thỏa mãn ĐKXĐ) ta có: D = 12020.

Vậy với x = 2020 thì D = 12020.

3. Bài tập về cộng, trừ nhiều phân thức đại số

Bài 1. Tính:

a) x+1x2+2xxx+2x1x.

b) 1x2y3+2xy2+4x2y2.

c) 2x2+12x38+xx2+2x+41x2.

Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 1a2+2a2+4+4a3+81a22a2+44a3+8.

b) 6x5x+7x3x+1+4x216+56xx+x73x+11x4.

c) x2x4+13xx+y+4yx+2y+3xx+yx2x4+1y4x+2y.

Bài 3. Cho ba số x, y, z khác 0 thỏa mãn z = x + y. Tính: A=1xy1yz1zx.

Bài 4. Với a ≠ b ≠ c ≠ d, tính giá trị của biểu thức:

Cộng, trừ nhiều phân thức đại số lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài 5. Cho biểu thức A=x33xx29xx33x+3.

a) Tìm điều kiện xác định của A.

b) Tìm x để A = 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên