Đơn thức đồng dạng và cộng trừ đơn thức đồng dạng lớp 8 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Đơn thức đồng dạng và cộng trừ đơn thức đồng dạng lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Đơn thức đồng dạng và cộng trừ đơn thức đồng dạng.
Đơn thức đồng dạng và cộng trừ đơn thức đồng dạng lớp 8 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
a) Nhận biết các đơn thức đồng dạng
⦁ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
⦁ Để biết các đơn thức đồng dạng hay không, ta đối chiếu phần biến của những đơn thức đó với nhau. Nếu giống nhau thì đó là các đơn thức đồng dạng.
Chú ý:
+ Mọi số khác 0 là các đơn thức đồng dạng với nhau.
+ Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
b) Cộng trừ đơn thức đồng dạng
⦁ Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
A = 2xy2 và B = là hai đơn thức đồng dạng vì cùng có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau là xy2.
C = 3xyz; D = -5xyz; D = xyz là ba đơn thức đồng dạng vì cùng có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau là xyz.
Ví dụ 2. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa các đơn thức đồng dạng với nhau:
Hướng dẫn giải:
Ta chia các đơn thức trên thành hai nhóm, mỗi nhóm chứa các đơn thức đồng dạng với nhau như sau:
Nhóm 1: .
Nhóm 2:
Ví dụ 3. Tính tổng, hiệu các biểu thức sau:
a)
b) -2xy2z3 - xy2z3 - 3xy2z3.
Hướng dẫn giải:
a) .
b) -2xy2z3 - xy2z3 - 3xy2z3 = (-2 - 1 - 3).xy2z3 = -6xy2z3.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cặp đơn thức nào dưới đây đồng dạng?
A. 2x2y và 3xy2;
B. 4xy3z và (-4)xy3z;
C. x3y và 3xy;
D. và xy.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
4xy3z và (-4)xy3z là hai đơn thức đồng dạng vì có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau là xy3z.
Bài 2. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức 2x2y2z?
A. 2xy2;
B. xyz;
C. 2y2;
D. 3x2y2z.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Đơn thức 3x2y2z đồng dạng với đơn thức 2x2y2z vì có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau là x2y2z.
Bài 3. Cho các đơn thức Có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với đơn thức
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Có 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức là: -2x4y2; ; x4y2 vì có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau là x4y2.
Bài 4. Trong các bộ ba đơn thức sau, bộ ba đơn thức nào đồng dạng?
A. ; 0x2 và 3x2;
B. -3yz2; 3y2z2 và yz2;
C. ; và 2x3y4z2;
D. ; 3x2y2; -4x3y2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ba đơn thức ; và 2x3y4z2 đồng dạng vì có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau là x3y4z2.
Bài 5. Tổng của biểu thức 2x2y3 + 3x2y3 là:
A. 5x2y3;
B. 6x2y3;
C. x2y3;
D. 3x2y3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có 2x2y3 + 3x2y3 = (2 + 3).x2y3 = 5x2y3.
Bài 6. Hiệu của biểu thức là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: .
Bài 7. Tổng của biểu thức A = là:
A. 1;
B. x3y;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Bài 8. Đơn thức M thỏa mãn 2x4y3 + M = -5x4y3 là:
A. -7x4y3;
B. -3x4y3;
C. -10x4y3;
D. 7x4y3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có: 2x4y3 + M = -5x4y3
Suy ra M = -5x4y3 - 2x4y3
M = (-5 - 2).x4y3
M = -7x4y3.
Bài 9. Cho biết: . Hiệu A – B là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
.
Bài 10. Giá trị của biểu thức tại là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
.
Thay vào đơn thức ta có: = .
Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 hay, chi tiết khác:
- Tìm giá trị đơn thức khi biết giá trị của biến
- Đa thức là gì ? Hạng tử, bậc của đa thức
- Thu gọn đa thức
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến
- Phép cộng và phép trừ đa thức
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều