Căn thức bậc và căn bậc ba (Chuyên đề dạy thêm Toán 9)
Tài liệu Chuyên đề Căn thức bậc và căn bậc ba trong Chuyên đề dạy thêm Toán 9 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 9.
Căn thức bậc và căn bậc ba (Chuyên đề dạy thêm Toán 9)
Xem thử CĐDT Toán 9 KNTT Xem thử CĐDT Toán 9 CTST Xem thử CĐDT Toán 9 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 9 (cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. CĂN BẬC HAI
Định nghĩa
Cho số thực a không âm. Số thực x thoả mãn x2 = a được gọi là một căn bậc hai của a.
Ta có kết quả sau đây:
- Mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương là (căn bậc hai số học của a), sô âm là -.
- Số 0 chỉ có đúng một căn bậc hai là chính nó, ta viết .
Chú ý:
a) Số âm không có căn bậc hai.
b) Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai căn bậc hai hay phép khai phuơng (gọi tắt là khai phương).
c) Ở lớp 7 ta đã biết, nếu a > b > 0 thì . Từ đó suy ra
Ví dụ 1. Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64;
b) ;
c) 0,25.
Lời giải
a) Ta có 82 = 64, nên 64 có hai căn bậc hai là 8 và -8 .
b) Ta có , nên có hai căn bậc hai là và .
c) Ta có 0,52 = 0,25, nên 0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và -0,5.
Ví dụ 2. Sử dụng dấu căn bậc hai để viết các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 5;
b) 1,6;
c) -4.
Lời giải
a) Căn bậc hai của 5 là và .
b) Căn bậc hai của 1,6 là và .
c) Do -4 là số âm nên nó không có căn bậc hai.
Chú ý: Từ định nghũa căn bậc hai của một số thực a không âm, ta có và
Ví dụ 3. Tính:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải
a) ;
b) ;
c) .
Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
= 4 + 8 + 0,16 = 12,16.
2. TÍNH CĂN BẬC HAI BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số thực không âm bằng máy tính cầm tay.
Ví dụ 5. Sử đụng máy tính cầm tay, tìm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) ;
b) Các căn bậc hai của 9,45.
Lời giải
a) Để tính , ấn liên tiếp các nút:
ta được kết quả như hình bên (với một số loại máy tính cầm tay, cần ấn thêm nút để chuyển từ hiển thị dưới dạng có chứa dấu căn sang hiển thị dưới dạng số thập phân).
Từ đó, (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Để tính , ấn liên tiếp các nút:
ta được kết quả như hình bên. Từ đó, ta có hai căn bậc hai của 9,45 là và (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
3. CĂN BẬC HAI
Với A là một biểu thức đại số, ta gọi là căn thúc bạcc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức duới dấu căn.
Chú ý:
a) Ta cũng nói là một biểu thức. Biểu thức xác định (hay có nghĩa) khi A nhận giá trị không âm.
b) Khi A nhận giá trị không âm nào đó, khai phương giá trị này ta nhận được giá trị tương ứng của biểu thức .
Ví dụ 6. Cho biểu thức .
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định?
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -2 và khi x = 3.
Lời giải
a) Biểu thức A xác định khi hay hay .
b) Khi x = -2, ta có .
Ta thấy nên A không xác định tại x = 3.
Ví dụ 7. Cho biểu thức . Tính giá trị của P khi:
a) a = 3, b = 10, c = 3;
b) a = 2, b = 6, c = 5.
Lời giải
a) Với a = 3, b = 10, c = 3, ta có b2 - 4ac = 102 - 4.3.3 = 100 - 36 = 64.
Khi đó, .
b) Với a = 2, b = 6, c = 5, ta có b2 - 4ac = 62 - 4.2.5 = 36 - 40 = -4. Vì -4 < 0 nên biểu thức P không xác định tại a = 2, b = 6, c = 5.
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: So sánh hai số
1. Phương pháp
Áp dụng: Với ta có:
2. Ví dụ minh
Ví dụ 1: So sánh:
a) 3 và
b) 8 và
c) 9 và
Ví dụ 2: So sánh các số:
a. và 10
b. và .
Ví dụ 3. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 8 và .
Ví dụ 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh và .
Ví dụ 5. Với a < 0 thì số nào lớn hơn trong hai số và ?
Dạng 2. Tìm x thỏa điều kiện cho trước
1. Phương pháp giải
Với :
• x2 = a khi .
• = a khi x = a2.
• < a khi .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) x2 = 4,5.
b) x2 = 5.
c) x2 = 7,5.
d) x2 = 9,12.
Ví dụ 2: Tìm x sao cho
a. x2 = 16.
b. x2 = .
c. x2 = -4.
Ví dụ 3. Tìm x không âm, biết:
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 4. Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m.
Dạng 3. Tìm điều kiện để có nghĩa
1. Phương pháp giải
① có nghĩa thì
② có nghĩa thì
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 2: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 3: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
b)
c)
d)
Dạng 4. Tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giải
Áp dụng:
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính:
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 2: Tính:
a)
b)
c)
d)
................................
................................
................................
Xem thử CĐDT Toán 9 KNTT Xem thử CĐDT Toán 9 CTST Xem thử CĐDT Toán 9 CD
Xem thêm các chuyên đề dạy thêm Toán lớp 9 hay khác:
Chuyên đề Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chuyên đề Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chuyên đề Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều