So sánh hai căn bậc ba lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh hai căn bậc ba lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh hai căn bậc ba.

So sánh hai căn bậc ba lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Cách giải bài tập

• Nếu a < b thì a3<b3.

• Nếu a3<b3 thì a < b.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. So sánh các cặp số sau:

a) 2024320253.

b) 8 và 5113.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: −2024 > −2025 nên 20243 > 20253.

b) Ta có: 8 = 5123>5113 nên 8 > 5113.

Ví dụ 2. So sánh các cặp số sau:

a) 110003110013;

b) 11,35313,123.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 11000 > 11001 nên 110003 > 110013.

b) Ta có: −11,35 > −13,12 nên 11,353 > 13,123.

Quảng cáo

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 3.....27143.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3 = 273 < 27143 nên 3 < 27143.

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 233.....233.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 233=8.33=243>233 nên 233>233.

Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 417303.....48.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 12 = 1233=17283<17303.

Do đó, 4.12 < 4. 17303 hay 48 < 4. 17303.

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 23183.....34123.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 23183=18.2333=18.8273=1633=5133.

34123=12.3433=12.27643=81163=51163.

Ta có: 513>5116 nên 23183>34123.

Bài 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 33.....31333.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 31333=35913 và 33 = 359373.

359373 > 35913 nên 33 > 31333.

Bài 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1303+1.....31231.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 3123=12.333=3243.

Do đó, 31231=32431<34331=71=6

1303+1>1253+1=5+1=6.

Suy ra 1303+1>31231.

Bài 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 10002163......7291253.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 10002163=10633=106;

7291253=9533=95.

Ta có: 106=5030<3630=95.

Vậy 10002163<7291253.

Bài 8. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 11253+17293......12163+15123.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 11253+17293=15+19=1445;

12163+15123=1615=130.

Do 130=390>2890=1445 nên 11253+17293>12163+15123.

Bài 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7+523+7523.....483.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 7+523+7523=2=42=483.

Bài 10. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 20+1423+201423.....293.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 20+1423+201423

=2+233+2233=4=2.83<2.93

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên